Thứ Hai, 11 tháng 1, 2016

Nếp Sống Mới Xuân 2016

http://www.songdaoonline.com/e4023-tinh-gia-hoa-non.htmlhttp://www.songdaoonline.com/e4023-tinh-gia-hoa-non.html

Chữ Nho trông giống mà khác 2016 (BS NQ Tài)

銀 ngân:: bạc, trắng 鋃 lang:: cái cùm, cái xích 嬍 mĩ:: đẹp 徵 trưng:: chủy:: trừng:: dời 關 quan:: liên quan, dính líu 聯 ~ 聫 ~連 liên:: nối liền, họp 斬 trảm:: chém 析 tích:: bửa, chẻ, tách ra 賁 bí:: rực rỡ; phần: to lớn; bôn: dũng sĩ 蕡 phần:: quả sai; hạt gai 卉 hủy:: tên gọi tóm các thứ cỏ 奔 bôn: chạy vội 莾 mãng:: [cõ]; thô lỗ 槑 mai:: cây mơ, (plum) 呆 ngai: bảo: ngu, dại 杏 hạnh: cây hạnh, (apricot) 築 trúc:: đấp đất 染 nhiễm:: nhuộm; lây 熏 huân: hun lửa; đốt; bôi xoa chất thơm vào mình 黑 hắc:: đen 虒 ti: con thú giống như cọp có một sừng; [đất] 虎 hổ: cọp 處 xử:: giải quyết; xứ:: chổ ở 騸 phiến:: thiến:: thiến trâu, ngựa 騙 phiến:: lừa đảo 都 đô:: thành phố lớn 部 bộ:: một phần trong tổ chức 雄 hùng:: con đực 碓 đối:: cái cối giã gạo 雒 lạc:: [tên, sông] 穎 dĩnh:: thông minh 熲 quýnh:: lửa sáng rực rỡ 禀 ~稟 bẩm:: chịu, nhận 亶 đản:: thành tín, chân thật 㫃 yểm:: yển:: lá cờ; dải dài cột với cờ 施 thi:: thực hành 斾 bái:: cờ hiệu sực sở 斿 du:: lèo cờ 旂 kì:: cái cờ 旃 chiên:: cái cờ cán cong 旄 mao:: cơ mao 旅 lữ:: khách trọ 旋 toàn:: trở lại 旎 nỉ:: cờ bay phấp phới 族 tộc:: loài 族 tộc:: loài, dòng dõi 旐 triệu:: cờ thêu rắn rùa 旒 lưu:: lèo cờ 旓 sao:: dây cờ, dãi cờ, lèo cờ 旖 y:: thướt tha 旗 kì:: cái cờ 旛 phan:: cờ có bức lụa rủ xuống 旜 chiên:: cái cờ ~旃 旝 quái:: cái cờ lệnh, cờ hiệu 旟 dư:: cờ chỉ huy 敖 ngao:: chơi, ngao du; ngạo:: ngạo mạn 育 ~毓 dục:: sinh sản ^ nuôi dưỡng 畜 súc:: húc:: nuôi dưỡng 勹~包~包 bao: bọc; cái bao 勺 chước:: múc; cái đồ múc canh 勻 quân:: đều 勿 vật:: chớ 勾 câu:: móc lấy 匃 cái:: cầu, xin 匆 thông:: vội vàng 句 cú:: câu văn; cong 匈 hung:: [nước] 旬 tuần:: 10 ngày; 10 năm 甸 điện:: khu ngoài thành 灳~靈~灵 匊 cúc:: nắm trong tay 匋 đào:: đồ sành 訇 hoanh:: tiếng động lớn 匍 bồ:: bò 匐 bặc:: bò lổm ngỗm 蜀 thục:: con sâu; [đất] \𠣜 ?: ? 芻 sô:: rơm 僃 bị:: đủ 舄 tích:: giày xưa có lót thêm đế gổ 埶 nghệ:: nghề, tài năng 執 chấp:: cầm, giữ 摯 chí:: của làm tin 摰 nghiệt:: nguy hiểm 捐 quyên:: bỏ; quyên tiền 損 tổn:: mất; hủy hoại 拐 quải:: cây gậy; dụ dỗ 揖 ấp:: vái chào; hứng lấy 韮 phỉ:: rau hẹ ~韭 cửu 菲 phỉ:: phi:: củ cải, (radish) 薤 giới:: củ kiệu 脊 tích:: xương sống; gáy 昚 thận: cẩn thận; răn cấm 尞 liêu: dầu dùng để tế 蘗 bách:: nghiệt:: cây chặt rồi lại nảy chồi ra 蘖 nghiệt:: cây chặt rồi lại nảy chồi ra 筳 đình:: cái ống mắc sợi dệt cửi 筵 diên:: cái chiếu trúc 冦 ~寇 ~宼 khấu:: kẻ cướp 冠 quan:: mũ, nón 約 ước:: hẹn ước 的 đích:: [trợ từ kết câu, biểu thị khẳng định hoặc tăng cường ngữ khí]: đấy 究 cứu:: kết cục; tìm 宄 quĩ:: gian; trộm cướp 棐 phỉ:: giùp, tăng cường 裴 bùi: [họ]; bồi 萈 hiện: sơn dương 莧 hiện: rau dền 肖 tiếu:: giống; tiêu:: suy vi 𧴪 tỏa: (mảnh vụn) 㡀 tệ: nát, rách 丹 đan:: đỏ, (vermillion) 舟 chu:: thuyền 盲 manh:: mù 肓 hoang: chỗ dưới tim trên hoành cách mô 匱 quĩ:: cái rương 匵 độc:: cái rương lớn 兢 căng:: kiêng dè 競 cạnh:: tranh giành 偶 ngẫu:: đôi, cặp, (accidental; image; pair; mate) 耦 ngẫu:: đôi, cặp, (a pair; a mate; a couple; to couple; plowshare) 昂 ngang:: giơ cao, ngẩng lên 昆 côn:: nhung nhúc 倘 thảng:: thoảng:: ví như 徜 thảng:: thường:: thong thả, khoan thai 喚 hoán:: kêu, gọi 喉 hầu:: cổ họng 拌 phan:: bạn:: vứt bỏ 抨 phanh:: bắt bẻ, phê bình, công kích, đàn hặc 䧹 ưng:: diều hâu, chim ưng 雁 nhạn:: chim nhạn 佳 giai:: tốt đẹp 隹 chuy: tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn 賮 tẫn:: đồ cống 盡 tận:: hết 影 ảnh:: cái bóng 形 hình:: hình thể 匃 cái: cầu, cho 匈 hung: [nước] 鷃 yến:: [chim], (quail-like bird) 燕 yến:: chim én, (swallow) 燕雀 yến tước:: [chim], (Eurasian finch) 遀 tùy:: theo 迶 tùy:: theo 值 ~ 値 trị :: giá 俱 câu:: đều, cùng 逈 ~ 迥 huýnh:: quýnh:: xa xôi, khác hẳn 迴 hồi:: trở về 止 chỉ:: dừng lại 疋 sơ:: đủ 正 chính:: phải; ở giữa \歨 bù:: ? 走 tẩu:: chạy \耴 triếp: ? 盯 trành:: đinh:: nhìn chòng chọc 伐 phạt:: đánh 代 đại:: đổi, đời 雀 tước: con chim sẻ 隺 hạc: chim bay, cao vọng 枰 bình:: bính:: đánh bạc 柈 bàn:: cái mâm 赤 xích: đỏ 亦 diệc: cũng 陵 lăng:: đống đất to, cái gò 陸 lục:: đất cao bằng phẳng 㳄 xián: nước miếng, (saliva) 次 thứ: lần lượt 差 sai: sai nhầm 左 tả: bên trái 橐 thác:: cái túi không có đáy 蠹 đố:: con mọt; hao tiền của 賛 ~ 贊 tán:: giúp ^ khen 質 chất:: thể chất 着~著 trứ:: sáng; biên soạn; trước:: mặc; bám; đánh nước cờ; trữ:: tích chứa; ngôi thứ 看 khán:: xem 舂 thung: dầm, giã 春xuân: xuân 奏 tấu: tâu; cử âm nhạc 奉 phụng: vâng mệnh, dâng hiến 秦 tần: [nước] 泰 thái:: xứ Thái 膏 cao: nước mỡ, thuốc cao 高 ~髙 cao: cao 𠂹 thùy:: rủ xuống 乑 ngâm:: nhiều người nhóm lại; đứng cạnh nhau \眔 ~眔 đại:: ? 粟 túc:: thóc lúa 栗 lật:: [cây], (chestnut) 治 trị:: sửa; trị 冶 dã:: đúc thép; đẹp 卄~廿nhập:: chấp:: 20 卅 tạp:: 30 卌 tấp:: 40 芋 dụ:: khoai; to lớn 芊 thiên:: cỏ tốt um 妹 muội:: em gái 妺 muội:: vợ của vua Kiệt 縻 mi:: ràng buộc 麼 ma:: [trợ ngữ từ] ~麽 業 nghiệp:: nghiệp 菐 phác:: bộc:: một bụi rậm 廣quảng: bề rộng, phổ biến 庸 dung:: tầm thường 庚 canh:: [can] 康 khang:: yên; ngã năm 唐 đường: nói khoác; [nước] 庾 dữu:: cái vựa kho không nóc 斗 đẩu:: cái đấu 丩củ:: liên hệ \臽 xiàn:: cái lỗ trũng, (a pitfall, a trap) 舀 yểu:: sớt nước 刍 ~芻 sô:: cắt cỏ; loài vật ăn cỏ; rơm, cỏ khô 巴 ba::[đất]; con trăn; mong muốn \𠃜 ?:: ? 薛 tiết:: [cỏ] 薜 bệ:: [cây] 双 song:: đôi 叒 nhược:: (obedient; united) 叕 chuyết:: ngắn ngủi \豖 chù:: con lợn bị trói 㒸 toại:: vừa lòng; tuân theo 豕 thỉ:: con lợn 勢 thế:: sức mạnh, vị thế 藝 nghệ:: nghề, tài năng 壴 trụ:: tấu nhạc; cái trống 豆 đậu:: hột đậu 喜 hỉ:: mừng 亢 kháng:: cao, quá 宂 ~冗 nhũng:: thừa, tạp nhạp 宄 quĩ:: gian, trộm cướp 夌 lăng:: vượt, siêu việt 坴 lục:: nắm đất 夋 thuân:: chậm chạp, la cà 黽 mãnh:: con ếch 龜 ~龟 qui:: con rùa 昝 ~昝 gia:: ta 咎 cữu:: xấu; lỗi 兀 ngột:: cao ngất 几 ~丌~幾 kỉ:: ki:: cơ:: cái ghế, cái bàn nhỏ 攵 phộc:: đánh sẽ 夂 tri:: theo sau 夊 tuy:: đi chậm 关 quan:: đóng cửa; cái trục gỗ cài ngang cửa; bộ phận; cửa ải; cửa ô; giới hạn; quan hệ; gián tiếp; loan:: giương ~關 𢆉 nhẫm:: tái phạm 皃 mạo:: dáng mặt 兒 nhi:: trẻ con 禼tiết:: con mối 离 li:: con tinh 禽 cầm:: loài chim, gà, vịt \𠬛 mú:: lặn dưới nước 殳 thù:: đồ binh không có mũi nhọn 幽 u:: ẩn núp, tối tăm 㡭 kế:: nối dõi; tiếp theo 毌 quán:: xỏ xâu 毋 ~毋 vô:: chớ, đừng 母 mẫu:: mẹ 幹 cán:: làm việc 榦 cán:: gốc cây 囟 tín:: thóp trên đỉnh đầu 囱 song:: cửa sổ; thông:: ống khói 肖 tiếu:: giống; tiêu:: suy vi 尙 ~尚 thượng:: ngõ hầu; khoe khoan |tiểu quynh khẩu| /㡀 tệ:: nát, rách 敞 sưởng:: mở rộng; tỏ rõ; sàn cao; không bị che lấp 敝 tệ:: nát; mệt; hẹp; thua; bỏ 胃 vị:: dạ dày 冒 mạo:: trùm đậy 冑 trụ:: mũ đội ra trận 員~貟 viên:: hình tròn; nhân viên 肙 uyên: con sâu nhỏ; ngọ nguậy; bao quanh; trống 䏍quyên:: con bọ gậy, con lăng-quăng 癸 quý:: [can] 發 phát:: bắn ra; phát; đi mừng khánh thành nhà mới 登 đăng: lên \癹 bát:: giẫm chân, đạp \𠬶 tẩm:: càn quét; xâm lấn 帚 trửu:: cái chỗi 𠂔 tỉ:: ngừng 夷 di:: rợ mọi 改 cải:: đổi 收 thu:: bắt, thu nhặt, (to receive; to accept; to collect; in care of (used on address line after name) 取 thủ:: chọn lấy, (to take; to get; to choose; to fetch) 敢 cảm:: tiến lên; dám 瞑 minh:: nhắm mắt 暝 minh:: tối tăm 服 phục:: áo; phục tòng; uống 報 báo:: báo chí 卄 nhập:: chấp:: \十 thập 廾 củng:: chấp tay 攴 phộc:: đánh sẽ 支 chi:: thứ 契 khế:: ước; khắc 挈 khiết:: mang, xách 朶 ~朵 đóa:: một chùm, một đoá 秀 tú:: đâm hoa, đẹp 酋 tù:: [chức quan] 酉 dậu:: [chi]; 5-7 giờ chiều; gà 西 tây:: [phương] 匹 thất:: [cái, con, tấm] ~疋 四 tứ:: 4 貪 tham:: ăn của đút lót; tham 負 phụ:: quên, thứ 貧 bần:: nghèo 良 lương:: lành 艮 cấn [quẻ] 窒 trất:: chận lại 室 thất:: nhà 屋 ốc:: nhà 啼 đề:: khóc 啻 thí:: những, chỉ 榘 củ:: cái khuôn vuông 槼 qui:: cái khuôn tròn 厲 lệ:: đá mài; mài; mạnh dữ; bệnh dịch; lại:: bệnh hủi 癘 lệ:: hủi; dịch lệ 叮 đinh:: dặn dò 可 khả:: có thể 刅 sang:: bị thương 刃 nhận:: chém giết ^ mũi nhọn 刄 lưỡng:: 2 丸 hoàn:: viên, tròn 凡 phàm:: hèn 犬 khuyển:: con chó 尤 vưu:: kì lạ 尢 uông:: khiễng chân, gầy yếu \冘 yín:: yóu:: (to move on; doubtful) 甘 cam:: ngọt 廿 nhập:: chấp:: 20 耽 đam:: vui; mê 眈 đam:: gườm 沫 mạt:: bọt 沬 muội:: lờ mờ 履 lí:: giầy da 屣 tỉ:: giầy 網 ~罔 võng:: lưới 岡 cương:: đỉnh núi 綱 cương:: giường lưới 帥 suất:: súy:: chỉ huy 師 sư:: đông đúc; 2500 người lính ; dạy 析 tích:: tách ra 折 chiết:: bẻ gẫy 咋 trách:: tiếng to 昨 tạc:: vừa qua 船 thuyền:: thuyền 般 bàn:: quanh co; tải đi; ban:: về; bực; bát:: < bát-nhã 般若 [trí tuệ] 緣~縁 duyên:: duyến:: rià, cạnh 綠~緑 lục:: xanh 棠 đường:: [cây], (cherry-apple) 堂 đường:: gian nhà chính giữa; rực rỡ 常 thường:: thường 當 đương:: đang (đương thời); gánh lấy; đáng:: phải thế (đích đáng) 富 phú:: giàu 帝 đế: vua 啇địch:: (the stem, the base) 商 thương:: đắn đo; buôn \冏 ~ 囧 quynh:: trong sáng 黹 chỉ:: may áo 憂 ưu:: lo, buồn rầu; ốm đau; để tang 夏 hạ:: mùa hè 复~復 phục:: trở lại; báo đáp 敻 quýnh:: xa, huyến:: cầu cạnh 億 ức:: 100,000,000 德 đức:: đạo đức 發 phát:: bắn ra 登 đăng:: lên 豋 đăng:: cái bát đựng đồ cúng 祭 tế:: cúng tế 園 viên:: vườn 圓 viên:: tròn 備 bị:: đủ, sẵn ~備~僃~偹 檢 kiểm:: tra xét 儉 kiệm:: cần kiệm 熱 nhiệt:: nóng 然 nhiên:: đốt cháy 照 chiếu:: soi sáng 熟 thục:: chín ^ tin tường 冲 xung:: hòa 忠 trung:: thực 切 thiết:: cắt 改 cải:: thay đổi 孩 hài:: trẻ con 孫 tôn:: cháu 半 bán:: nửa 平 bình: bằng phẳng 羊 dương:: dê 𢆉 nhẫm: tái phạm, (repeated offence, relapse, recidivation) 識 thức:: biết 職 chức:: chức phận 結kết:: thắt nút 給 cấp:: cung cấp 實 thật:: thực:: thật 寳 bảo:: bửu:: quí báu 貴 quí:: sang, quí 真 chân:: chân thật 开 khai:: mở 井 tỉnh:: giếng 并 tịnh:: tính:: đều 幷 tịnh:: bình:: bức chắn gió ~偋 ~屏~并 乏 phạp:: thiếu; mỏi mệt 之 chi 倮 khỏa:: trần trụi 裸 lỏa:: khỏa:: trần truồng 告 cáo:: bảo, cho biết 舌 thiệt:: lưỡi 令 ~令 lệnh:: lệnh 今 kim:: nay 圮 bĩ:: đổ nát 圯 di:: cái cầu, bờ sông, [đất thuộc tỉnh Giang Tô] 夆 phùng:: trái nghịch; dắt kéo đi 奉 phụng:: bổng:: vâng mệnh; cung phụng \夅 hàng:: giáng:: đi xuống; hàng phục 毫 hào:: lông, [đơn vị cân đo], cái bút lông, một phần ngàn 亳 bạc:: [đất] 豪 hào:: một loài thú như loài lợn; sáng suốt; chúa trùm 毛 mao:: lông 乇 thác:: nhờ, gửi 手 thủ::tay 色 sắc:: màu 邑 ấp:: khu đất 箸 trứ:: trợ:: cái đũa 著 trứ:: nêu lên, soạn 鞴 ~ 韛 ~ 鞴 bị:: < câu bị 鞲鞴 cái bễ lò rèn, cái túi da để thổi lửa 韝 câu:: bao bằng da bọc cánh tay dùng khi bắn tên, (archer's arm guard) 冢 trủng:: mồ cao; lớn 家 gia:: chỗ ở 便 tiện:: tiện 使 sử:: sai khiến; dùng tới 俟 sĩ:: đợi 侯 hầu:: [tước]; bia 制 chế:: phép chế 刺 thứ:: lựa lọc 厔 chất:: chỗ nước uốn cong 屋 ốc:: nhà; mui xe 困 khốn:: gian nan 囚 tù:: tù 团 đoàn:: hình tròn ^ họp lại 瓜 qua:: dưa 爪 trảo:: móng 走 tẩu:: chạy 支 chi:: thứ \歨 bù:: ? \疌 ni:: ? 奥 áo:: sâu xa, khó hiểu ~奧 粵 việt:: bèn; [nước] \甹 bình:: ? \咢 ngạc:: tiếng động; đánh trống 丏 diễn:: che lấp không thấy 丐 cái:: ăn mày 普 phổ:: rộng, lớn, khắp 晋tấn:: tiến lên ~晉 亚 ~亞 ~亜 á 並 tịnh:: đều như thế ~并 肴 hào:: thịt cá nấu chín 希 hi:: ít 乂 nghệ:: cai trị, trừng trị \㐅 ngũ:: [cách viết chữ ngũ 五 xưa] 廌 trĩ:: trãi:: < giải trĩ 解廌 [giống dê có một sừng] 鹿 lộc:: con hươu 麀 ưu:: con hươu cái 万~萬 vạn:: muôn 方 phương:: vuông; hướng 痲 ma:: mặt rỗ, bệnh sởi, bệnh cùi 痳 lâm:: bệnh Lậu 麻 ma:: [cây] 厤 lịch:: lịch 周 chu:: khắp vòng 同 đồng:: cùng 蜂 phong:: con ong 蚌 bạng:: con trai (sò) 絫 lũy:: buộc dây ~累 絮 nhứ:: sợi bông 聚 tụ:: họp; làng, xóm 眾 chúng ~众 ~衆 ~眾 含 hàm:: ngậm 合 hợp:: hợp 衕 đồng:: dãy phố thẳng suốt 衖 hạng:: đường đi ở trong làng 街 nhai:: đường cái trong thành phố 銜 hàm:: cái hàm thiết ngựa 古 cổ:: xưa 吉 cát:: tốt lành 旦 đán:: sớm 早 tảo:: sớm 旱 hạn:: nắng mãi không mưa 旰 cán:: chiều 昊 hạo:: trời bao la; mùa hè 旻 mân:: mùa thu; trời 昕 hân:: rạng đông 昱dục:: ngày mai, ánh sáng mặt trời 靜 tĩnh:: \青 thanh:: xanh \爭 tranh:: giành ~靜 淨 tịnh:: \水 thủy \爭 tranh:: giành ~凈 廒 ngao:: cái vựa để đựng thóc 厫 ngao:: rong chơi 衣 y:: áo; mặc áo; vỏ; làm theo 农~農 nông:: \辰 thìn:: [chi], thần \曲 khúc:: cong ~ 淨 tịnh:: sạch sẽ, tinh nguyên 淫 dâm:: dâm dục 墼 kích:: gạch 擊 kích:: đánh 期 kì:: hẹn 斯 tư:: tách rời ra; trắng; cái này, đây 沒 một:: chìm đắm; mất; hết; ẩn núp ~没 ~歾 ~歿 謀 mưu:: toan tính 謨 mô:: mưu 苦 khổ:: đắng 若 nhược:: nhã:: thuận; như; mầy 及 cập:: kịp; bằng; cùng 乃 nãi:: bèn; mầy 幻 huyễn:: ảo:: giả 幼 ấu:: bé 級 cấp:: cấp bậc 屯 truân:: khó 屮 triệt:: cỏ mới mọc 詔 chiếu:: ban bảo 詒 di:: đưa cho; để lại 友 hữu:: bạn; giúp đở 反 phản:: trái; xét lại; phiên:: lật lại \犮 bạt:: cỏ; lá tranh; (to pull up) ~犮 ~拔 bạt ~犬 khuyển 发 ~發 ~髮 phát 專 ~専~耑 chuyên:: chuyên; cầm riêng \寸 thốn:: một /由 do:: bởi 尃 phu:: tản ra 尊 tôn:: tôn trọng; cái chén; pho tượng; quan địa phương 惠 huệ:: nhân ái; ban ơn; ~慧 tuệ:: trí sáng 溥 phổ:: to lớn, khắp 漙 đoàn:: móc sa mù mịt 敖 ngao:: chơi, ngao du; ngạo:: ngạo mạn 料 liêu:: liệu:: đo đắn, lường tính 科 khoa:: khoa học 類 loại:: loài 孔 khổng:: [họ]; rổng không; lỗ; thông suốt; rất, lắm 扎 ~札 trát:: cái thẻ; thư văn; chết non; lần áo dầy 免 miễn:: khỏi 兎 ~ 兔 thố:: thỏ 眠 miên:: ngủ 眡 thị:: nhìn 象 tượng:: voi 彖 thoán:: lời thoán trong kinh Dịch 豕 thỉ:: con lợn 豸 trĩ:: con sâu không chân 事 sự:: việc; thờ 兼 kiêm:: gồm 聿 duật:: bèn; bút 秉 bỉnh:: cầm (bỉnh bút) 隶 đãi:: kịp 爭 ~争tranh:: giành 孚 phu:: tin 妥 thỏa: yên, vừa lòng 書 thư:: sách 晝 trú:: ban ngày 畫 họa:: vạch, vẽ; hoạch:: vạch; mưu kế; nét ngang 垂 thùy:: rủ xuống; (biên thùy) 臣 thần:: bầy tôi 巨 cự:: lớn 𦣞 hi:: cái cằm 鬲 cách:: [nước], nắm trong tay, lịch:: cái đỉnh ba chân 高 cao:: cao 司 ti:: chủ 可 khả:: khá 勺 chước:: múc; cái đồ múc canh 刁 điêu:: ác 卞 biện:: nóng nảy 下 hạ:: dưới 卡 tạp:: ca:: (card) 比 tỉ:: so sánh 北 bắc:: phương bắc 巾 cân:: cái khăn 吊 điếu:: viếng 帀 táp:: vòng quanh ~ 匝 巿 phất:: dây đeo lưng ~紱 市 thị:: chợ; mua 币~幣 tệ:: lụa; của dùng 宁 trữ:: ninh:: khoảng giữa cái bình phong với cửa; tích chứa ~貯; đứng ~佇 字 tự:: văn tự; tên tự; trường làng; vỗ về 夫 phu:: đàn ông 失 thất:: mất 未 vị:: chưa 朱 chu:: châu:: đỏ 末 mạt:: ngọn 本 bổn:: gốc 夲 thao:: tiến tới trước; bổn:: cây ~本 奔 bôn:: chạy vội 耒 lỗi:: cái cầy 來 lai:: lại; lãi:: an ủi 夾 ~ 夹 giáp:: áo lót hai lần 佘 xà:: [họ] 余 dư:: ta 尒 nhĩ:: mày 茶 trà:: trà 幺 yêu:: nhỏ 玄 huyền:: đen 糸 mịch:: sợi tơ 系 hệ:: buộc, treo 亥 hợi:: [chi] 存 tồn:: còn 仔 tử:: gánh vác; kỹ 去 khứ:: đi 至 chí:: đến 丟 đâu:: mất hẳn ~丢 đâu 午 ngọ:: trưa 牛 ngưu:: con trâu 千 thiên:: 年niên:: năm 㐄 khoá:: vượt qua trước 互 hỗ:: thay đổi với nhau 瓦 ngõa:: ngói 五 ngũ:: 5 亙 cắng:: dài suốt 長 trường:: dài 辰 thìn:: [chi], thần 畏 úy:: sợ 早 tảo:: sớm 皁 tạo:: đen 旱 hạn:: nắng mãi không mưa 奉 phụng, bổng 秦 tần:: [nước] 奏 tấu:: tâu; cử âm nhạc 泰 thái:: [nước] 倉 thương:: cái bịch đựng thóc; thảng:: < thảng thốt 倉卒 vội vàng hấp tấp 食 thực:: đồ ăn 加 gia:: thêm 另 lánh:: riêng 叨 thao:: chịu ơn 召 triệu:: vời đến 如 như:: bằng 台 đài:: đài 卮 chi:: cái chén ~巵 危 nguy:: sợ cao 厄 ách:: tai họa; ngỏa:: đốt gổ 戹 ách:: gian khổ 氷 băng:: nước đá ~ 冰 永 vĩnh:: lâu dài 笫 chỉ:: cái đệm lót giường 第 đệ:: thứ hạng; nhà cửa 乘 thừa:: cưỡi; nhân vì 乖 quai:: trái ngược; láu lỉnh 杲 cảo:: sáng; cao 杳 yểu:: liểu:: mờ mịt 東 đông:: [phương] 果 quả:: quả 用 dụng:: dùng 甩 súy:: lắc, ném 由 do:: bởi; nguyên nhân; cơ hội; phương pháp; noi theo 甲 giáp:: [can] \田 điền:: ruộng 申 thân:: [chi] \田 điền:: ruộng 冉 ~冄 nhiễm:: [họ] 再 tái:: làm lại 曳 duệ:: lôi kéo 曵 duệ:: lôi kéo 更 canh:: đổi; canh 角 giác:: cái sừng 甬 dũng:: đường giữa (dũng đạo) 乎 hồ 平 bình 支 chi:: thứ 攴 phộc:: đánh sẽ 同 đồng:: cùng 回 hồi:: hối:: trở lại 冋 quynh:: (a desert, a border) |quynh khẩu| 向 hướng:: hướng về 石 thạch:: đá 右 hữu:: bên phải 帝 đế:: vua 帘 liêm:: màn treo cửa 常 thường:: thường 且 thả:: vả 貝 bối:: con sò 其 kỳ:: ký:: nó 具 ~具 cụ:: đủ 直 ~直 trực:: thẳng 真 ~ 眞 chân:: chân thực < đứng thẳng trên hai chân > 無 vô 焦 tiêu:: cháy 來 lai:: lại; lãi:: an ủi 夾 giáp:: áo lót hai lần ~ 夹 亍 xúc:: bước chân phải 于 vu:: đi (vu qui) 仌~ 冰 băng:: nước đá 从 tòng ~ 從 tòng:: theo 爿 tường:: tấm ván 片 phiến:: mảnh 米 mễ:: gạo 釆 biện:: phân biệt 采 thải:: thái:: hái 吏 lại:: sửa trị; quan 史 sử:: sử 更 canh:: đổi; canh; cánh:: càng thêm 曵 ~曳 duệ:: kéo, dắt 串 xuyến:: suốt (quán xuyến) 音 âm:: tiếng 昱 dục:: ngày mai; ánh sáng mặt trời 享 hanh:: hưởng:: dâng, hưởng 亨 ~亯 hanh:: thông suốt 亭 đình:: cái đình 京 kinh:: lớn 孛 bột:: sao chỗi; biến sắc mặt 亮 lượng:: sáng 哀 ai:: thương; mồ côi mẹ 衷 trung:: áo lót; tốt, lành; giữa; thành thực 衰 suy:: suy kém 裹 khỏa:: bọc, gói; lấy hết 亳 bạc:: [đất] 袁 viên:: áo dài; [họ] 拿 nã:: bắt tội phạm 袁 viên:: [họ]; áo dài 睘 quỳnh:: tròn; nhìn \目 mục:: con mắt 寰 hoàn:: cõi đất của thiên tử; bờ cõi rộng lớn 褱 hoài:: nhớ 襄 tương:: sửa trị giúp; ngựa kéo xe; cao; thư sướng; trừ đi; sao đổi ngôi 寧 ninh:: yên ổn; thăm hỏi 苖 địch:: [dược thảo] 苗 miêu:: lúa non 死 tử:: chết 宛 uyển:: nhỏ 鳥 điểu:: loài chim, con chim 烏 ô:: con quạ 馬 mã:: ngựa; thẻ ghi số 予 dư:: ta 矛 mâu:: cái giáo 子 tử:: con 孑 kiết:: đơn chiết 両 lạng:: lưỡng:: đôi 冉 nhiễm ~冄 nhiễm:: [họ] 再 tái 內 nội:: ở trong; cung cấm; vợ; nạp:: nộp 丙 bính:: [can] 两 lạng:: cổ xe; [cân]; lưỡng:: 2 代 đại:: đổi, đời 付 phó:: giao phó 卬 ngang:: ta 印 ấn:: cái ấn 卯 mão:: [chi]; 5-7 giờ sáng ~戼mão:: [chi]; 5-7 giờ sáng 卵 noãn:: trứng 即 tức:: tức thì 丱 quán:: tết tóc làm hai múi 凸 đột:: lồi. 凹 ao:: lõm 幸 hạnh:: may 辛 tân:: [can]; đắng; thương xót 卒 tốt 爰 viên:: bèn 受 thụ:: nhận lấy 愛 ái 仵 ngỗ 件 kiện:: phân biệt; (kiện hàng) 亏khuy:: thiếu; không thật; giảm 丂 khảo, xảo:: khéo; tươi; giả dối 巧 xảo:: khéo 无 vô:: không ~ 無 天 thiên:: trời 夭 yêu:: nhỏ; yểu:: chết non 尢 uông:: khiễng chân, gầy yếu 旡 ~旡 ký:: nấc 处 xứ:: xử:: ở 外 ngoại:: ngoài 央 ương:: ở giữa 夬 quái:: quẻ 吳 ~呉 ~吴 ngô:: [đất, họ]; rầm rĩ 泱 ương:: áng:: sâu thẳm, mông mênh 决 ~決 quyết:: xác định 帛 bạch:: luạ 帕 mạt:: khăn bịt trán; khăn phủ bàn 果 quả:: quả 東 đông:: [phương] 束 thúc:: buộc (thúc thủ) 朿 thích:: đâm, chích 柬 giản:: kén chọn ^ cái thơ ^ cái danh thiếp 棗 ~枣 tảo:: cây chà là Tàu 棘 cức:: cái gai 求 cầu:: tìm 永 vĩnh:: lâu dài 冰 băng 韭 cửu:: rau hẹ 非 phi:: không phải 彔 lục:: điêu khắc gỗ ~錄 录 lục:: sao chép 灵 linh:: linh ~靈 勻 quân:: đều 勺 chước:: múc 刁 điêu:: ác 萬 vạn:: muôn; [họ] 黃 ~黄 hoàng 寅 dần:: [chi]; 3-5 giờ sáng; kính; làm quan 禺 ngu:: [núi,đất] 禹 vũ:: [họ] 與 dữ:: cùng; dự:: tham dự 輿 dư:: cái xe tải đồ; cái kiệu; chở; số đông ~舆 興 hưng:: dậy; thịnh; dấy lên; hứng:: hứng; vui thích 宂 nhũng:: thừa; tạp nhạp 充 sung:: đầy (sung túc) 㐬 lưu: cái chén có tua; lá cờ nhỏ; hoang dã 巟 hoang: bỏ hoang 兇 hung:: dữ 先 tiên:: trước 光 quang:: sang 亢 kháng:: cao, quá 兄 huynh:: anh 克 khắc (khắc phục, khắc kị) 兌 đoái:: [quẻ] 免 miễn:: khỏi 兎 ~兔 thố:: thỏ 兒 nhi:: trẻ con; nghê:: [họ] 叟 tẩu:: ông già 兜 đâu:: che trùm 禿 ngốc:: trụi, hói 秀 tú:: đâm hoa; đẹ 見 kiến:: thấy 元 nguyên:: mới 允 duẫn, doãn:: chấp thuận, đúng 党 đảng:: đảng; làng 500 nhà 兆 triệu 兕 hủy 兢 căng 眠 miên:: ngủ 眡 thị:: nhìn 弋 dặc:: bắn 戈 qua:: cái mác 戊 mậu:: [can] 戌 tuất:: [chi] 戍 thú:: đóng binh 戎 nhung:: đồ lính 忒 thắc:: biến đổi; sai lầm 式 thức:: phép (cách thức) 杙 dặc:: cái cọc để buộc trâu ngựa 戒 giới:: răn; trai giới 武 vũ:: võ 戉 việt: cái búa, (battle-ax) 威 uy:: oai 或 hoặc:: vực:: ngờ |qua khẩu nhất| \惑 hoặc:: ngờ; mê 惑 hoặc:: ngờ; mê 咸 hàm:: khắp cả |phiệt qua nhất khẩu /感 cảm:: cảm hóa; cảm kích; cảm xúc 感 cảm:: cảm hóa; cảm kích; cảm xúc 烕 diệt:: hủy diệt 歲 tuế:: năm; Mộc tinh; tuổi; mùa màng 成 thành:: nên 我 ngã:: ta 找 hoa:: trảo:: bơi thuyền; tìm kiếm 戕 tường:: giết 戚 thích:: thương; lo; thân thích 𢦏 tai: cắt; gây thương hại 栽 tài:: trồng; loài thực vật còn non 哉 tai:: vậy thay! 烖 tai:: nguy 胾 chí:: thái thịt 裁 tài:: cắt 載 tái:: tại:: tải:: chở 截 tiệt:: cắt đứt 戴 đái:: đội, đeo 梳 sơ:: chải đầu; cái lược thưa 疏 sơ:: thông suốt; thưa, ít; sơ suất; sớ:: tâu bày 苖 địch:: [dược thảo] 苗 miêu:: lúa non 自tự:: bởi, từ; mắt 目 mục:: con mắt 白 bạch:: trắng 日nhật:: mặt trời 肅 túc:: cung kính 鼎 đỉnh 𣶒 uyên:: hố sâu 怱 thông:: vội vàng 忽 hốt:: nhãng, chợt 羋 mị:: tiếng dê kêu 故 cố:: việc; cớ; cũ; gốc; chết; cố tình; cho nên 敁 điêm:: cân nhắc 易 dịch:: biến đổi 昜 dương:: mặt trời 粺 bại:: gạo ngon 稗 bại:: [cỏ giống lúa]; nhỏ mọn 媼 ảo:: bà lão 膃 ột < ột nạp 膃肭 con chó biển 录 lục:: sao chép 彔 lục:: điêu khắc gỗ 彖 thoán:: lời thoán trong kinh Dịch 灵 linh:: linh 熲 quýnh:: lửa sáng rực rỡ 煢 quỳnh:: côi cút, trơ trọi 縈 oanh:: quay quanh, quay vòng 迅 tấn:: nhanh chóng 訊 tấn:: hỏi 蝨 sắt:: con rận ~ 虱 巫 vu:: đồng cốt 坐 tọa:: ngồi 段 đoạn:: chia từng đoạn 叚giả:: không thật 宮 cung:: cung điện 官 quan:: quan 宦 hoạn:: làm quan, hầu hạ 瞖 ế:: mắt bị màng che 醫 y:: chữa bệnh; thầy thuốc; ủ xôi làm rượu nếp 呆 ngốc:: ngây dại 否 phủ:: không; bĩ:: ác 奏 tấu:: tâu; cử âm nhạc 泰 thái:: to lớn 卷 quyển:: quyển; quyền:: nắm tay ~巻 嗓 tảng:: cái cổ 顙 tảng:: cái trán 貴 quí:: sang; đắt; quý trọng; muốn 賣 mại:: bán; làm hại 買 mãi:: mua 賈 cổ: cửa hàng; giá: giá hàng; giả: [họ] 嘗 thường:: nếm; thử; từng 常 thường:: thường; đạo (ngũ thường); bình thường 裳 thường:: cái xiêm (váy) 賞 thưởng:: thưởng; khen 堂 đường:: gian nhà chính giữa 挈 khiết:: mang, xách 契 khế:: ước; tiết:: [tên] 处 xứ, xử:: ở 外 ngoại:: ngoài 貧 bần:: nghèo; thiếu 貪 tham:: ăn của đút; tham 盯 trành, đinh:: đưa mắt nhìn; nhìn chòng chọc 盱 hu:: trợn mắt; to; lớn; [cỏ] 准 chuẩn:: định đúng; so sánh; chuẩn cho 淮 Hoài:: [sông] 奥 áo:: sâu xa, khó hiểu ~奧 粵việt:: việt 囊 nang:: túi, bị \口 khẩu:: miệng 襄 tương:: sửa trị giúp; ngựa kéo xe; cao; thư sướng; trừ đi; sao đổi ngôi 橐 thác: cái túi không có đáy ^ đồ rèn đúc 文 văn 交 giao:: liên hệ 嘉 gia:: tốt, đẹp; khen 喜 hỉ, hí:: mừng 臺 đài:: cái đài; việc hèn hạ 善 thiện:: thiện, lành; khéo 覘 siêm, chiêm:: dò xét, dòm 貼 thiếp:: phụ vào 愛 ái:: yêu thích; quý trọng 爰 viên:: bèn 慶 khánh:: mừng 憂 ưu:: lo 膋 liêu:: màng mỡ ở ruột 塋 doanh:: mồ mả 榮 vinh:: mái cong; tươi tốt; vẻ vang; máu; cây đồng ~荣 營 doanh:: dinh quân; 500 quân; mưu làm 宮 cung:: cung điện 熒 huỳnh:: soi sáng; sao Hỏa tinh; hoa mắt 勞 lao:: nhọc 梁 lương:: cái cầu, chỗ yếu hiểm ; cái xà nhà 粱 lương:: lúa mạch 烏 ô:: con quạ 鳥 điểu:: chim 細tế:: nhỏ 累 luy:: trói; lũy:: thêm; lụy:: liên lụy 我 ngã:: ta 找 hoa:: trảo:: bơi thuyền; tìm kiếm 百bách:: 100; bá:: gắp trăm lần; mạch:: cố gắng 首 thủ:: đầu 頁 hiệt:: đầu 真 chân:: thật 己 kỉ:: [can] 已 dĩ:: thôi 巳 tị:: [chi] 㔾 ~卩 tiết:: [bộ] 乞 khất:: xin ăn 气 khí:: hơi 够 cú, hú:: nhiều, đầy đủ 酉dậu:: [chi]; gà 西 tây:: phương tây 襾 ~覀 á:: che trùm 酋 tù:: [chức quan] 艱 gian:: khó khăn; lo; hiểm 難 nan:: khó; nạn:: tai nạn; vấn nạn 怍 tạc:: tủi thẹn 怎 chẩm:: thế nào? 底 để:: đáy 厎 chỉ:: đến; định 𠂢 phái:: nhánh 辡 biện:: tranh tụng 辦 bạn, biện:: đủ; làm việc; buộc tội 辨 biện:: phân tích, biện xét 瓣 biện:: những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt châu lại với nhau; cánh hoa; múi quả 辮 biện:: bện, đan 辯 biện:: biện bác, tranh biện; trị, làm 傳 truyện:: truyền; dạy bảo; truyện ký; truyền:: sai người bảo; truyến:: nhà trạm 傅 phó:: giúp; phụ:: dính liền 溥 phổ:: to lớn; khắp 漙 đoàn:: móc sa mù mịt 敢 cảm:: tiến lên; dám 耶 da:: vậy ư 取 thủ:: chọn lấy 散 tán:: tan; buông ta; tản:: rời rạc; nhàn rỗi; thuốc tán nhỏ 翊 dực:: kính trọng; giúp đỡ; bay 翌 dực:: ngày mai; kỳ tới 集 tập:: đậu; hợp; sách trọn bộ 隻 chích:: chiếc 香 hương:: hơi thơm 杏 hạnh:: cây hạnh 鷖 ê:: con cò; sắc xanh đen 繄 ê:: ấy; ế:: [tiếng than thở] 翳 ế:: cái lọng; cái quạt lông; che lấp; đau mắt có màng 醫 y:: chữa bệnh; thầy thuốc; ủ xôi làm rượu nếp 瞖 ế:: mắt bị màng che 樸 phác:: mộc mạc; đẽo, gọt; đồ làm chưa xong 璞 phác:: ngọc ở trong đá; chân thực 順 thuận:: theo 須 tu:: đợi; nên làm; chậm trễ 瞢 măng:: mắt mờ; thẹn; buồn bực 夢 mộng:: chiêm bao 慕 mộ:: mến 暮 mộ:: tối; lúc mặt trời sắp lặn; già; cuối 摹 mô:: mô phỏng 募mộ:: tìm 羃 mạc:: cái màn căng ở trên, cái bạt 四 tứ:: 4 \口 khẩu 匹 thất:: tầm thường 囚 tù:: tù 菫 cận:: rau cần ~堇 董 đổng:: đốc trách 革 cách:: da thú bỏ sạch lông; đổi (cách mạng) 韋 vi:: da đã thuộc mềm 笫 chỉ:: cái đệm lót giường 第 đệ:: thứ hạng; nhà cửa 栗 lật:: [cây, châtaignier] 粟 túc:: thóc lúa 須 tu:: đợi; chậm trể 順 thuận:: theo 皆 giai:: đều, cùng, khắp 背 bối:: sau lưng ngang với ngực; bội:: trái 毘bì, tỳ:: giúp 宴 yến:: yên nghỉ; thết tiệc; vui 晏 yến:: trời trong; muộn; yên; rực rỡ, tươi tốt 朔 sóc:: trước; mới; ngày mồng một; phương bắc \欮 jué:: (to hiccough; to dig out; to expand) 壹 nhất:: chuyên nhất; một; hợp (thống nhất); bế tắc 臺 đài:: cái đài 壼 khổn:: lối đi ở trong cung ~壸 壺 hồ:: cái hồ; [quả] ~壶 它 tha:: xà:: rắn 宅 trạch:: nhà 丞 thừa:: giúp đỡ (thừa tướng) 承 thừa:: vâng 汞 hống:: thủy ngân 亟 cức:: kíp 氶 chửng:: (to raise; to save) 亯 ~亨 hanh:: thông 高 ~髙 cao:: cao 棹 trạo:: cái mái chèo; trác:: cái bàn 桌 trác:: cái bàn 亦 diệc:: cũng 赤 xích:: đỏ 鐘 chung:: cái chuông; cái đồng hồ đánh chuông 鍾 chung:: cái chén, cái cốc uống rượu; họp, un đúc; đồ để đong ngày xưa; [họ] 冑 trụ:: mũ đội ra trận 冒 mạo:: trùm đậy (mạo hiểm, mao muội, mạo danh) 賬 trướng:: sổ sách 賑 chẩn:: giàu; giúp đở 旡 ký:: nấc cụt 牙 nha:: răng 乐 nhạc:: lạc:: nhạc, vui thích 往 vãng:: đã qua 住 trụ:: trú:: thôi; ở; lưu luyến 丱 quán:: tết tóc làm hai múi 卯 mão:: [chi] 尙 ~尚 thượng:: ngõ hầu; khoe khoang 肖 tiêu:: suy vi 跟 cân, ngân:: gót chân; đi theo 踉 lương:: < khiêu lương 跳踉 chân đi lăng quăng; lượng < lượng thương 踉蹡 đi tập tễnh; đi thất thểu 郤 khích:: [họ; đất]; giáp nhau 卻 khước:: từ chối 淮 hoài:: [sông] 准 chuẩn:: định đúng; so sánh; chuẩn cho 隼 chuẩn:: một loài chim cắt nhỏ 夏 hạ:: mùa hè 复phục:: phúc:: phú:: phức:: trở lại, báo đáp 槩 khái:: gạt phẳng; cân lường; bao quát; cái chén đựng rượu; bằng yên; cảnh tượng 昏 hôn:: tối 侍 thị:: kẻ hầu 待 đãi:: đợi; tiếp đãi 刍 sô ~ 芻 孟 mạnh:: lớn; cố gắng 盂 vu:: chén 塞 tắc:: lấp kín; đầy dẫy; đất hiểm yếu; bế tắc; tái:: chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước 寒 hàn:: rét; lạnh; cùng quẫn; run 賽 tái, trại:: báo đền, giả ơn; thi, so sánh hơn kém 蹇 kiển:: khiễng, chân đi tập tễnh; láo lếu 彿 phất:: dường như 佛 Phật:: Phật 思 tư:: nghĩ 息 tức:: hơi thở; nghỉ; lời; yên ủi 偏 thiên:: lệch 徧 biến:: khắp cả 折 chiết:: bẻ gẫy 拆 sách:: nứt ra; hủy đi 園 viên:: vườn 圍 vi:: vây quanh 榖 cốc:: [cây, vỏ cây dùng làm giấy], (paper mulberry tree) 穀 cốc:: lúa; hay, tốt lành; sống; nuôi; trẻ con 攆 niện:: đuổi đi 攅 toàn:: họp lại 辟 tích:: vua; đòi; phép; sáng; tỏ; vời; tịch:: hình pháp, lánh ra; phích:: cong queo, què, khập khiễng; bễ:: lánh; ~譬thí:: ví dụ; hiểu rõ; ví như 群 quần:: bè bạn, đàn, bầy 累 luy:: trói; lũy:: thêm (tích lũy); lụy:: liên lụy 細tế:: nhỏ 谿 khê:: lạch; khe nước trong núi ; [họ] ~ 溪 豀 hề:: < bột hề 勃豀 chống cãi, ngang trái 孛 bột:: sao chổi; bừng mặt 字 tự:: văn tự 剺 ly:: rạch 嫠 ly:: đàn bà góa 氂 ly:: đuôi con trâu ly; lông cứng mà cong; đuôi ngựa; lông dài 犛 mao, ly:: < mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, (black ox; yak) 釐ly:: sửa sang; cho; cai trị; hi; ~ 禧 hi:: phúc 噭 khiếu:: gào; khóc òa; miệng 儌 kiêu:: < kiêu hãnh 徼 kiếu:: đi tuần xét; ngoài biên; kiêu:: cầu; rình mò, dò xét; yêu:: ngăn che 檄 hịch:: lời của các quan 激 kích:: cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt; nhanh nhẹn; tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người 皦 kiểu:: sáng, tỏ rõ 邀 yêu:: mời, đón; đón cầu, cầu may 竅 khiếu:: lỗ mũi, mắt, v.v. 繳 chước:: bắn tên; kiểu:: nộp; đem trả 覈 hạch:: nghiêm xét; nghiệt ngã 拾 thập:: nhặt nhạnh; 10; cái bao bằng da bọc cánh tay; thiệp:: liền bước; kiệp:: lần lược 拿 nã:: dắt dẫn; bắt tội phạm; Gia Nã Đại 加拿大 Canada 各 các:: đều 名 danh:: tên 廷 đình:: triều đình 延 duyên:: kéo dài; mời đến, rước; xa 孼 nghiệt:: con vợ lẽ, con nàng hầu; hại ~孽 櫱 nghiệt:: mầm cây, cây chặt rồi mầm lại trồi lên ~蘖 \辥 tiết:: [cỏ ; nước ; họ] 糱 nghiệt:: men rượu; ~ nghịch 糵 摰 nghiệt:: nguy hiểm; không yên ổn 孌 luyến:: < uyển luyến 婉孌 tươi tắn; mến 戀 luyến:: mến; vấn vương 攣 luyên:: ràng buộc; luyến:: co quắp 臠 luyến:: thịt thái từng miếng 鸞 loan:: chim loan, một loài chim phượng; cái chuông nhỏ; nhạc đồng 欒 loan:: < loan loan 欒欒 gầy gò; co rúm; tròn xoe 孿 loan:: đẻ sinh đôi 蠻 man:: giống mán; cậy mạnh làm càn 巒 loan:: chỗ núi quanh co liền nối; núi nhọn; ngọn núi tròn 圝 loan:: < đoàn loan 團圝 tròn 變 biến:: biến đổi; khác thường; cơ biến; biện:: chính đáng 鑾 loan:: thuộc về vua; < loan linh 鑾駖 ~鑾鈴 xe của vua 樂 nhạc:: nhạc; lạc:: vui, thích; nhạo:: yêu 菴 ~庵am:: lều tranh; miếu 穩 ổn:: yên ổn ~稳 檃 ổn:: nắn cho khỏi cong 隱ẩn:: ẩn nấp; giấu; khốn khổ; xót, nghĩ; lời nói đố; tường thấp; ấn:: tựa 浚 tuấn:: sâu 畯 tuấn:: < điền tuấn 田畯 quan giữ việc khuyên dân làm ruộng; người quê mùa 峻 tuấn:: cao 餕 tuấn:: đồ ăn thừa 俊 tuấn:: tài giỏi 酸 toan:: chua; đau ê; đau xót 駿 tuấn:: con ngựa tốt; nghiêm chỉnh; tài giỏi 昌 xương:: sáng 冒 mạo:: trùm đậy 住 trụ, trú:: thôi; ở; lưu luyến 往 vãng:: đã qua 貢 cống:: dâng 貴 quý:: sang; đắt; quý trọng; muốn 幻 huyễn:: ảo:: giả 幼 ấu:: bé 弔 điếu:: viếng thăm; thương xót; treo ngược; quan tiền; xách; đích:: đến 引 dẫn:: dương cung 眷 quyến:: nhìn lại; người; yêu 卷 quyển:: quyển sách; quyến:: thu xếp lại; quyền:: nắm tay ~巻 拳 quyền:: nắm tay; nhỏ bé 着 trứ:: rõ ràng 舂 thung:: giầm, giã 秦 tần:: [nhà] 春 xuân:: [mùa] 泰 thái:: to lớn; [nước]; hanh thông; khoan thai 奏 tấu:: tâu; dâng lên 看 khán:: xem; giữ gìn 寿 ~夀 thọ:: sống lâu 嬴 doanh:: đầy, thừa; [họ] 贏 doanh:: thừa thãi; kiếm được nhiều lời; đánh bạc được; chậm trễ; quá; sáng tỏ 臝 lỏa:: trần truồng 戕 tường:: giết 將 tương:: sắp; nuôi; đưa tiển; thương:: xin; tướng:: người tướng; coi tất cả 型 hình:: khuôn bằng đất 鎔 dong:: khuôn bằng kim loại 模 mô:: khuôn bằng gổ 笵 phạm:: khuôn bằng tre 髓 tủy:: tủy xương; tinh tủy, phần tinh hoa 隨 tùy:: theo sau; ngón chân 隋 tùy:: [triều đại], đọa:: thịt xé 惰 nọa:: lười biếng; dáng uể oải 随 tùy:: theo sau; thuận theo; (tuỳ hỉ) ~隨 愕 ngạc:: kinh ngạc 鄂 ngạc:: [ấp nước Sở]; ngoài cõi; ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài 萼 ngạc:: đài hoa 遌 ngạc:: bỗng gặp (không hẹn trước) 諤 ngạc:: lời nói ngay thẳng 鍔 ngạc:: lưỡi dao, chỗ đầu mũi dao 顎 ngạc:: cái xương gò má; < hạ ngạc 下顎 xương quai hàm 鶚 ngạc:: [chim], (fish eagle; fish hawk; osprey) 凙 đạc:: giọt giá ở trên mái tranh nhỏ xuống 澤 trạch:: cái đầm; thấm ướt; nhẵn bóng; ân trạch; mân mê; áo lót mình 肓 hoang:: chỗ dưới tim trên hoành cách mô 盲 manh:: tối 後 hậu:: sau; con nối dõi 從 tòng:: tùng:: tụng:: theo; thung:: thung dung 辭 từ:: nói ra thành văn; lời cung của kẻ bị kiện; từ giã; từ khước; thỉnh, xin; trách, móc; sai đi, khiến đi 覶 la:: ủy khúc 亂 loạn:: loạn ~覼 嬭 nãi:: vú sữa; tiếng gọi tôn trọng người đàn bà 彌 di:: khắp, đầy; trọn; càng; xa 獮 tiển:: lễ đi săn mùa thu; giết 邇 nhĩ:: gần; tới gần 禰 nỉ:: nhà thờ cha 聘 sính:: tìm hỏi 騁 sính:: thẳng dong, chạy thẳng một mạch; ý tứ trôi chảy 徽 huy:: hay, tốt; huy hiệu; phím đàn; sợi dây to; cờ quạt 斷 đoạn:: chặt đứt; kiêng bỏ; đoán:: quyết đoán 繼 kế:: nối dõi; tiếp theo 噐 ~器 khí:: đồ; tài năng; độ lượng 嚚 ngân:: dối dá; ngu 囂 hiêu:: rầm rĩ; < hiêu hiêu 囂囂 ung dung tự đắc 纍 luy:: xâu liền; dây to; bắt giam; cái đồ đựng áo; quấn quanh; lụy:: lụy đến 罍 lôi:: chén uống rượu có vẽ hình mây sấm 攙 sam:: nâng đỡ; bỏ lẫn 纔 tài:: vừa, chỉ 讒 sàm:: gièm pha 鑱 sàm:: lưỡi cày; đục, khoét 覧~覽 lãm:: xem 鍳 giám:: cái gương soi ~鑑 監 giam:: xem xét; giam cầm; giám:: coi 檻 hạm:: ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên; cái cũi, xe tù 擥 lãm:: nhận thầu; nắm cả 襤 lam:: áo không viền 籃 lam:: cái giỏ sách tay 艦 hạm:: tàu trận 轞 hạm:: xình xịch, tiếng xe đi 繿 lãm:: dây neo thuyền 濫 lạm:: giàn giụa; nước tràn ngập; quá lạm; phóng túng; lời viển vông 藍 lam:: cây chàm, (German turnip); sắc xanh lam; soi, làm gương 驩 hoan:: [ngựa] 鸛 quán:: chim khoang, (crane, stork) 顴 quyền:: cái xương gò má 鑵 quán:: cái gáo múc nước; cái lọ nhỏ 貛 hoan:: một giống chuột 讙 hoan:: nô đùa; vui mừng 觀 quan:: quán:: xem xét 罐 quán:: cái lọ nhỏ 權 quyền:: quả cân; cân lường; quyền bính; xương gò má 嚲 đả:: rủ xuống 囅 xiên:: < xiên nhiên 囅然 tả cái dáng cười 鱓 thiện:: con lươn, (Chinese yellow eel) 鄲 đan:: < Hàm Đan 邯鄲 [huyện] 墠 thiện:: quét dọn đất để tế lễ 嬋 thiền:: < thiền quyên 嬋娟 xinh đẹp đáng yêu 彈 đạn:: cái cung bắn đạn; viên đạn; đàn:: bắn ra; đánh; gảy [đàn]; đàn hặc \弓 cung:: cung; cong \單 đan:: đơn; cô đơn; cái đơn 撣 đạn:: < đạn đạn 撣撣 răn bảo, cảnh; phẩy, quét; nâng giữ; ~đạn 襌; đàn:: đánh, va phải; [xứ] 戰 chiến:: đánh nhau; run rẩy; sợ 癉 đản:: đau đớn; ghét; bệnh đản; đan:: bệnh ban 禪 thiện:: quét đất để tế; thay, trao; thiền:: lặng nghĩ suy xét 襌 đan:: áo đơn 簞 đan:: cái giỏ; cái thùng tre 蟬 thiền:: con ve sầu; liền nối; < thiền quyên 蟬蜎 tươi đẹp 觶 chí:: cái vò đựng rượu làm bằng gỗ 監 giam:: xem xét; giam cầm; giám:: coi 覽 lãm:: xem; chịu nhận 轞 hạm:: xình xịch, tiếng xe đi 繿 lãm:: dây neo thuyền ~纜 鑑 giám:: cái gương soi 濫 lạm:: giàn giụa; nước tràn ngập; quá lạm; phóng túng; lời viển vông; < lạm tràng 濫觴 cái mối nhỏ gây nên sự lớn; lãm:: quả ngâm đường; cãm:: cái bồn tắm 藍 lam:: cây chàm, (German turnip); sắc xanh lam; soi, làm gương 檻 hạm:: ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên; cái cũi, xe tù 擥 lãm:: nhận thầu; nắm cả ~攬 襤 lam:: áo không viền; < lam lũ 襤褸 quần áo rách rưới bẩn thỉu 籃 lam:: cái giỏ sách tay 允 duẫn:: doãn:: chấp thuận 充 sung:: đầy \㐬 liú:: lưu:: (cái chén có tua; lá cờ nhỏ; hoang dã) ~荒 hoang:: bỏ hoang 硫 lưu:: (sulfur); < lưu hoàng 硫黃 lưu hoàng 流 lưu:: chảy 疏 sơ:: thông suốt; thưa, ít; sơ suất; sớ:: tâu bày 梳 sơ:: chải đầu; cái lược thưa 毓 dục:: sinh, nuôi 允 duẫn: doãn:: chấp thuận, đúng 充 sung:: đầy 銃 súng:: cái lỗ rìu búa để cho cán vào; cái súng 茺 sung:: < sung úy 茺蔚 cây ích mẫu 統 thống:: mối tơ; thống lĩnh; hợp lại 堝 qua:: < kham qua 坩堝 đồ gốm; cái nồi để nấu vàng bạc 渦 qua:: sông; oa:: nước xoáy 過 quá:: qua:: vượt; hơn; lỗi; đã qua; trách 撾 qua:: đánh; đánh trống 騧 qua:: quai:: con ngựa mình vàng mõm đen 塞 tắc:: lấp kín; đầy dẫy; đất hiểm yếu; bế tắc; tái:: chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước 寒 hàn:: rét; lạnh; cùng quẫn; run 嘹 liệu:: < liệu lượng 嘹喨 tiếng lanh lảnh 嫽 liêu:: tốt đẹp; đùa bỡn 寮 liêu:: cái cửa sổ nhỏ; cái am; cái nhà nhỏ 潦 lạo:: ngập lụt; vũng nước; lao:: < lao đảo 潦倒 vất vả; không hợp thời; < lao thảo 潦草 luộm thuộm 獠 lão:: [rợ]; liêu:: săn đêm 撩 liêu:: liệu:: vơ lấy; khêu chọc 遼 liêu:: xa thẳm; [họ]; [sông] 燎 liệu:: đốt lửa để soi sáng cho mọi người làm lễ; cháy lan không dẹp được; hơ 療 liệu:: chữa bệnh 瞭 liệu:: mắt sáng 繚 liễu:: quấn, vòng 鐐 liêu:: cái khóa sắt 鷯 liêu:: (eastern wren); < tiêu liêu 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, (eastern wren) 僚 liêu:: người cùng vai 撲 phác:: đánh, dập tắt; đánh trượng; cái đồ để đánh; bạc:: đấu sức; đổ ngã \手 thủ:: tay 列 liệt:: hàng lối; các 別 biệt:: chia 到 đáo:: đến nơi 刦 kiếp:: kiếp người 烈 liệt:: mạnh mẽ 然 nhiên:: đốt cháy ^ như thế 仵 ngỗ:: < ngỗ tác 仵作 quan khám xét người tử thương 件 kiện:: món đồ; một việc; phân biệt 矞 duật:: rực rỡ; sợ hãi; dối giả 遹 duật:: noi, nối; cong queo 橘 quất:: cây quít; (tangerine) 氄 nhũng:: lông nhỏ, lông tơ 譎 quyệt:: lừa lọc; quyền thuật 鐍 quyết:: cái cựa gà; cái khoá va li, khoá thắt lưng 霱 duật:: đám mây ba sắc, mây lành 鷸 duật:: chim dẽ giun, (commun snipe) 送 tống:: đưa đi; tiễn đi 咲 tiếu:: cười 朕 trẫm:: ta đây 趟 tranh:: chạy; thảng:: nhảy 趙 triệu:: [nước, họ]; trả lại; chạy vùn vụt 遝 đạp:: lẫn lộn; kịp 褱 hoài:: nhớ; bọc; ôm trong lòng; lo nghĩ 瘝 quan:: đau ốm; thiếu 發 phát:: bắn ra; phát; đi mừng khánh thành nhà mới 祭 tế:: cúng tế 短 đoản:: ngắn; kém; chỉ điều lỗi của người; chết non 頭 đầu:: cái đầu; đứng đầu 抵 để:: xúc phạm; chống cự; đáng; đến; quẳng, ném 扺 chỉ:: < chỉ chưởng 扺掌 vỗ tay 延 duyên:: kéo dài 廷 đình:: triều đình 幽 u:: ẩn núp; sâu xa; tối tăm 㡭 kế:: nối dõi; tiếp theo 竇 đậu:: cái lỗ ở trong tường vách; khơi, tháo 竈 táo:: bếp; đun đất 虡 cự:: cái giá treo chuông; ghế cao \虍 hô:: vằn cọp 虚~虛 hư:: trống rỗng 兹 tư:: ích; ấy; cái chiếu; năm, mùa; càng ~茲 絲 ti:: tơ tằm \𢆶 sī:: sợi tơ 逐 trục:: đuổi theo; đuổi đi; tranh giành 遂 toại:: vừa lòng; tuân theo; đạt đến; thành tựu; hết, ngừng; tiến cử; sinh trưởng; cuối cùng; rồi thì, bèn; cái ngòi nhỏ; khu đất cách kinh đô trăm dặm 候 hậu:: dò ngóng; chờ; khí hậu; tình thế 侯 hầu:: [tước]; duy; tấm bia ~矦 hầu:: [tước]; bia 庶 thứ:: nhiều; gần như; hàng sau 度 độ:: đạc:: đồ đo; mưu tính; phép tắc 席 tịch:: cái chiếu 痃 hiền:: huyền:: hạch ở bẹn 痎 giai:: sốt rét cách nhật 鄊 hương:: làng; thôn quê; quê quán 揶 gia:: < gia du 揶揄 trêu ghẹo 橐 thác:: cái túi không có đáy; đồ rèn đúc 囊 nang:: túi, bị 襄 tương:: sửa trị giúp; ngựa kéo xe; cao; thư sướng; trừ đi; sao đổi ngôi 徉 dương:: < bàng dương 彷徉 quanh co 佯 dương:: giả vờ 腦 não:: óc 臘 lạp:: tế tất niên; thịt cá ướp; tuổi đạo; mũi nhọn 膶 rùn:: cái gan 親 thân:: thân; gần; bà con bên nội; họ hàng gần 新 tân:: mới; trong sạch 鼓 cổ:: cái trống; đánh trống; gẩy, khua; cổ động 豉 thị:: [đậu] 兒 nhi:: trẻ con 臾 du:: < tu du 須臾 chốc lát; dũng:: khuyên, giục 叟 tẩu:: ông già 青 thanh:: xanh 責 trách:: mong cầu hoàn tất; trách mắng; đánh đòn 賈 cổ:: cửa hàng; giá:: giá hàng; giả:: [họ] 買 mãi:: mua 貫 quán:: cái dây xâu tiền; hiểu suốt; quê quán 貴 quí:: sang; đắt; quý trọng; muốn 賣 mại:: bán; làm hại 㠯dĩ:: (according to; to use; with, for) 𠂤truy:: đôi:: đống đất; (to pile up) 呂~吕 lữ:: lã:: [họ] 嵆 kê:: [núi]; [tên họ] 稽 kê:: xét; cãi cọ; ngăn lại; đến; khể:: rập xuống 嬴 doanh:: đầy, thừa; [họ] 贏 doanh:: thừa thãi; kiếm được nhiều lời; đánh bạc được; chậm trễ; quá; sáng tỏ 禽 cầm:: loài chim; được mùa; năm; tích lâu; hiểu rõ 离 li:: con tinh; (strange; elegant) 塞 tắc:: lấp kín; đầy dẫy; đất hiểm yếu; bế tắc 寒 hàn:: rét; lạnh; cùng quẫn; run 摶 đoàn:: nắm; vo tròn 搏 bác:: đánh, tát; bắt lấy; đánh nhau 必 tất:: ắt hẳn 以 dĩ:: lấy 暉 huy:: ánh sáng mặt trời 暈 vựng:: vừng sáng của mặt trời, mặt trăng; chóng mặt 彙 vị:: vựng:: loài, < tự vị 字彙 (glossary) ~暈 粲 sán:: gạo giã kĩ; tươi đẹp \歺~歹 ngạt:: xương tàn 双 song: đôi \叒 nhược:: (obedient; united) 叕 chuyết:: ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi 驚 kinh:: chứng co giật, < kinh phong 驚風 (infantile convulsion) 痙 kinh:: bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, thân mình uốn cong; (spasm; convulsions) 隰 ~溼 ~濕 ~溼 thấp:: ước, ẩm, thấp 桓 hoàn:: cây bồ hòn, (soapberry tree) ~ kì tử thật 其子實 ; cái nêu 楂 tra:: [cây], (Chinese quince) ~楙 mậu 杲 cảo:: sáng; cao 杳 yểu:: liểu:: mờ mịt; mông mênh; vắng bặt 查 tra:: chất phác; tê dại