Thứ Hai, 14 tháng 12, 2015

Suy Gẫm Câu Kinh Thánh mỗi ngày Tuần 1

Suy Gẫm Câu Kinh Thánh mỗi ngày
(Mỗi Ngày Một Vần Thơ Thánh)
(Tuần 1)

1
Sáng Thế Ký (Genesis) 28:15
Ta sẽ theo và gìn giữ  ngươi luôn,
Không rời bỏ trước khi xong lời hứa.

 Vietnamese (1934)
Nầy, ta ở cùng ngươi, ngươi đi đâu, sẽ theo gìn giữ đó, và đem ngươi về xứ nầy; vì ta không bao giờ bỏ ngươi cho đến khi ta làm xong những điều ta đã hứa cùng ngươi.

American King James Version
And, behold, I am with you, and will keep you in all places where you go, and will bring you again into this land; for I will not leave you, until I have done that which I have spoken to you of.
Genèse 28:15 French: Louis Segond (1910)
Voici, je suis avec toi, je te garderai partout où tu iras, et je te ramènerai dans ce pays; car je ne t'abandonnerai point, que je n'aie exécuté ce que je te dis.
La Nueva Biblia de los Hispanos
"Ahora bien, Yo estoy contigo. Te guardaré por dondequiera que vayas y te haré volver a esta tierra. No te dejaré hasta que haya hecho lo que te he prometido."
現代標點和合本 (CUVMP)
我也與你同在,你無往哪裡去,我必保佑你,領你歸回這地,總不離你,直到我成全了向你所應.
(Hiện Đại Tiêu Điểm Hòa Hợp Bổn) 
Ngã dã dữ nhĩ đồng tại, nhĩ vô luận vãng na  khứ, ngã tất bảo hựu nhĩ, lĩnh nhĩ quy hồi giá địa, tổng bất li khí nhĩ, trực đáo ngã thành toàn liễu hướng nhĩ sở ứng hứa đích.

Dữ [Cữu Dự Bát]
Luận [Ngôn Lôn (Nhân Nhất Sách)]
Qui, Quy [Truy Chỉ Trửu] 
Tổng [Mịch Thông (Song Tâm)]
Ly [li (Đầu Hung Nhựu) Chuy]
Khí  [Đầu Tư Thảo Mộc]
Ứng [ Ưng (Nghiễm Nhân Chuy ) Tâm] 
Hứa [Ngôn Ngọ]

2
,Xuất Êdíptô ký (Exodus) 14:21
Ông giơ tay trên biển
Chúa bèn dẫn gió qua
Cả đêm đùa nước lại
Lòng biển cạn phơi ra.

Vả, Môi-se giơ tay ra trên biển, Ðức Giê-hô-va dẫn trận gió đông thổi mạnh đến đùa biển lại trọn cả đêm; Ngài làm cho biển bày ra khô, nước phân rẽ.

New International Version
Then Moses stretched out his hand over the sea, and all that night the LORD drove the sea back with a strong east wind and turned it into dry land. The waters were divided,

Louis Segond (1910)
Moïse étendit sa main sur la mer. Et l'Eternel refoula la mer par un vent d'orient, qui souffla avec impétuosité toute la nuit; il mit la mer à sec, et les eaux se fendirent.

La Biblia de las Américas
Extendió Moisés su mano sobre el mar; y el SEÑOR, por medio de un fuerte viento solano que sopló toda la noche, hizo que el mar retrocediera; y cambió el mar en tierra seca, y fueron divididas las aguas.
現代標點和合本 (CUVMP)
摩西向海伸杖,耶和華便用大東使海水一夜退去,水便分開,海就成了乾地。
Ma Tây hướng hải thân trượng, Da Hòa Hoa tiện dụng đại đông phong sử hải thủy nhất dạ thối khứ, thủy tiện phân  khai, hải tựu thành liễu can  địa.

Ma [Nghiễm Lâm Thủ]: xoa sát
Trượng [Mộc Trượng (Nhất Phiệt Phật)]
Da [Nhĩ Ấp]
Hoa [Thảo Thùy (Nhâm Thổ Thổ)] [Nhân Chủy Thập]
便Tiện [Nhân Canh (Nhất Viết Phiệt Phật)]
Hải [Thủy Mỗi(Nhân Mẫu)]
Dạ [Đầu Nhân Tịch Phật]
退Thoái, Thối [Cấn Sước]
Tựu [Kinh (Đầu Khẩu Tiểu) Vưu (Uông Chủ)]
Can [Cán (Thập Nhật Thập) Khất]

3

Xuất Êdíptô ký (Exodus) 20:12
Chúa Trời đã có điều răn:
Làm con hiếu kính song thân trọn tình
Suốt đời được hưởng phước lành,
Đất đai, cơ nghiệp, tiền trình không lo.

Hãy hiếu kính cha mẹ ngươi, hầu cho ngươi được sống lâu trên đất mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi ban cho.

New International Version
"Honor your father and your mother, so that you may live long in the land the LORD your God is giving you.

Exode 20:12 French: Louis Segond (1910)
Honore ton père et ta mère, afin que tes jours se prolongent dans le pays que l'Eternel, ton Dieu, te donne.

Éxodo 20:12 Spanish: La Nueva Biblia de los Hispanos
"Honra a tu padre y a tu madre, para que tus días sean prolongados en la tierra que el SEÑOR tu Dios te da.
現代標标點点和合本 (CUVMP)  孝敬父母,使你的日子在耶和華你神所賜你的地上得以長久。
Đương hiếu kính phụ mẫu, sử nhĩ đích nhật tử tại Da Hòa Hoa nhĩ thần sở tứ nhĩ đích địa thượng đắc dĩ trường cửu.

Đương [Thượng (Tiểu Quynh Khẩu) Điền ]
Hiếu [Lão (Thổ Phiệt) Tử]
Kính [Thảo Cú Phộc]
Nhĩ [Nhân Nhân (Đao) Tiểu]
Da [Nhĩ Ấp]
Hoa [Thảo Thùy (Nhâm Thổ Thổ)] [Nhân Chủy Thập]
Thần [Kì Thân]
Sở [Hộ Cân]
Tứ [Bối Dịch (Nhật Vật)] 
Đắc [Sách Đán Thốn]
Trường []
Cửu [Phiệt Nhập]


4
Dân Số ký (Numbers) 6:24-26
Xin Chúa Trời ban phước
Phù hộ anh chị em
Xin mặt Ngài rọi sáng
Lại ban ân huệ thêm
Xin lòng Ngài đoái tưởng
Ban cho sự êm đềm.

24 Cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho ngươi và phù hộ ngươi! 25 Cầu xin Đức Giê-hô-va chiếu sáng mặt Ngài trên ngươi, và làm ơn cho ngươi! 26 Cầu xin Đức Giê-hô-va đoái xem ngươi và ban bình an cho ngươi!

The LORD bless you, and keep you;  The LORD make His face shine on you, And be gracious to you;  The LORD lift up His countenance on you, And give you peace.'

 Louis Segond (1910)
Que l'Eternel te bénisse, et qu'il te garde!  Que l'Eternel fasse luire sa face sur toi, et qu'il t'accorde sa grâce!  Que l'Eternel tourne sa face vers toi, et qu'il te donne la paix!

 La Biblia de las Américas
`El SEÑOR te bendiga y te guarde; el SEÑOR haga resplandecer su rostro sobre ti, y tenga de ti misericordia; el SEÑOR alce sobre ti su rostro, y te dé paz.
現代標點和合本 (CUVMP)
『願耶和華福給你,保護你!願耶和華使他的臉光照你,賜恩給你!願耶和華向你仰臉,賜你平安!』
Nguyện Da Hòa Hoa tứ phúc cấp nhĩ, bảo hộ nhĩ!  Nguyện Da Hòa Hoa sử tha đích kiểm quang chiếu nhĩ, tứ ân cấp nhĩ!  Nguyện Da Hòa Hoa hướng nhĩ ngưỡng kiểm, tứ nhĩ  bình an.

Nguyện [Nguyên (Hán Tuyền) Hiệt(Nhất Phiệt Bối)]
Hoa [Thảo Thùy (Nhâm Thổ Thổ)] [Nhân Chủy Thập]
Phúc [Kì Nhất Khẩu Điền]
Cấp [Mịch Hợp]
Bảo [Nhân Ngai (Khẩu Mộc)]
Hộ [Ngôn Thảo Chích (Chuy Hựu)]
使Sử [Nhân Lại]
Kiểm [Nhục Thiêm] [Nhục Nhân Nhất Tiểu Nhất]
Chiếu [Chiêu (Nhật Triệu) Hỏa]
Ngưỡng [Nhân Ngang (Phiệt Quyết Tiết)]

5
Dân Số ký (Numbers) 11:1
Những người hay ta thán
Lằm bằm và kêu rêu
Chúa Trời nghe phát chán
Cho lửa xuống đốt thiêu.

Vả, dân sự bèn lằm bằm, và điều đó chẳng đẹp tại Ðức Giê-hô-va. Ðức Giê-hô-va nghe, cơn thạnh nộ Ngài nổi lên, lửa của Ðức Giê-hô-va cháy phừng phừng giữa dân sự và thiêu hóa đầu cùng trại quân.

Le peuple murmura et cela déplut aux oreilles de l'Eternel. Lorsque l'Eternel l'entendit, sa colère s'enflamma; le feu de l'Eternel s'alluma parmi eux, et dévora l'extrémité du camp.

Números 11:1 Spanish: La Biblia de las Américas
Y el pueblo comenzó a quejarse en la adversidad a oídos del SEÑOR; y cuando el SEÑOR lo oyó, se encendió su ira, y el fuego del SEÑOR ardió entre ellos y consumió un extremo del campamento.
現代標點和合本 (CUVMP Traditional)
百姓發怨言,他們的惡語達到耶和華的耳中。耶和華見了就怒氣作,使火在他們中間焚燒,直燒到營的邊界。
Chúng bách tính phát oán ngôn, tha môn đích ác ngữ đạt đáo Da Hòa Hoa đích nhĩ trung. Da Hòa Hoa thính kiến liễu tựu nộ khí phát tác, sử hỏa tại tha môn trung gian phần thiêu, trực thiêu đáo doanh đích biên giới.
Chúng [Võng Ngâm (Nhân Nhân Phiệt Cổn)]
Tính [Nữ Sinh]
Phát [Bát Cung Thù]
Oán [Uyển (Tịch Tiết) Tâm]
Đạt [Thổ Dương Sước] [Đại Sước]
Đáo [Chí (Nhất Tư Thổ) Đao]
Thính [Nhĩ Vương Đức] [Khẩu Cân]
Tựu [Kinh (Đầu Khẩu Tiểu) Vưu (Uông Chủ)]
Nộ [Nô (Nữ Hựu) Tâm]
Tác [Nhân Sạ]
Phần [Lâm Hỏa]
Thiêu [Hỏa Nghiêu (Thổ x3 Ngột] [Hỏa Qua Ngột]
Doanh [Hỏa Hỏa Mịch Lữ] [ThẢo Mịch Lữ]
Biên [Tự Huyệt Phương Sước] [Lực Sước]
Giới [Điền Nhân Bát]

6
Giôsuê (Joshua) 1:7
  Muốn sống đời thạnh vượng
Cứ nhắm Chúa mà đi
Xây tả rồi xây hữu
Lao đao có ích gì.

Chỉ hãy vững lòng bền chí, và cẩn thận làm theo hết thảy luật pháp mà Môi-se, tôi tớ ta, đã truyền cho ngươi; chớ xây qua bên hữu hoặc bên tả, để hễ ngươi đi đâu cũng đều được thạnh vượng.

Louis Segond (1910)
Fortifie-toi seulement et aie bon courage, en agissant fidèlement selon toute la loi que Moïse, mon serviteur, t'a prescrite; ne t'en détourne ni à droite ni à gauche, afin de réussir dans tout ce que tu entreprendras.

La Biblia de las Américas
Solamente sé fuerte y muy valiente; cuídate de cumplir toda la ley que Moisés mi siervo te mandó; no te desvíes de ella ni a la derecha ni a la izquierda, para que tengas éxito dondequiera que vayas.

只剛,大大壯,謹守遵行我僕人摩西所吩咐你的一切律法,不可偏離左右,使你無往哪裡去,都可以順利。
Chỉ yếu cương cường, đại đại tráng đảm, cẩn thủ tuân hành ngã bộc  nhân ma tây sở phân phù nhĩ đích nhất thiết luật pháp,  bất khả thiên  li tả hữu, sử nhĩ vô luận vãng na lí khứ, đô khả dĩ thuận lợi。
Yếu [Á Nữ]
Cương [Cương (Quynh Thảo Sơn) Đao]
Cường [Cung Tư Trùng]
Tráng [Tường Sĩ]
Đảm [Nhục Đao Hán Bát Ngôn][Nhục Đán]
Cẩn [Ngôn Cận (Chấp Trung Vương]
Thủ [Miên Thốn]
Tuân [Tôn (Tù “bát dậu” Thốn) Sước]
Bộc [Nhân Nghiệp (Nghiệp Thảo Vị)] [Nhân Bốc]
Luật [Sách Duật (Kí Nhị Cổn)]
Pháp [Thủy Thổ Tư]
Thiên [Nhân Biển (Hộ Sách)]
Ly [Đầu Hung Nhựu Chuy]
Luận [Ngôn Lôn (Nhân Nhất Sách][Ngôn Nhân Chủy]
Na [Khẩu Nhiễm Ấp]
Thuận [Xuyên Hiệt]
Lợi [Hòa Đao]


7
Giôsuê (Joshua)  1:8
Chớ xa quyển sách luật này
Để lòng suy gẫm cả ngày lẫn đêm
Nghĩ thôi không đủ, làm thêm
Bấy giờ đời sống phước thiêng mới tràn.

Quyển sách luật pháp này chớ xa miệng ngươi, hãy suy gẫm ngày và đêm, hầu cho cẩn thận làm theo mọi điều đã chép ở trong; vì như vậy ngươi mới được may mắn trong con đường mình, và mới được phước.
Keep this Book of the Law always on your lips; meditate on it day and night, so that you may be careful to do everything written in it. Then you will be prosperous and successful.
Josué 1:8 French: Louis Segond (1910)
Que ce livre de la loi ne s'éloigne point de ta bouche; médite-le jour et nuit, pour agir fidèlement selon tout ce qui y est écrit; car c'est alors que tu auras du succès dans tes entreprises, c'est alors que tu réussiras.
Este libro de la ley no se apartará de tu boca, sino que meditarás en él día y noche, para que cuides de hacer todo lo que en él está escrito; porque entonces harás prosperar tu camino y tendrás éxito.

現代標點和合本 (CUVMP)
律法書不可離你的口,總要晝夜思想,好使你謹守遵行這上所寫的一切話。如此,你的道路就可以亨通,凡事順利。
Giá luật pháp thư bất khả li khai nhĩ đích khẩu, tổng yếu trú dạ tư tưởng, hảo sử nhĩ cẩn thủ tuân hành giá thư thượng sở tả đích nhất thiết thoại. Như thử, nhĩ đích đạo lộ tựu khả dĩ hanh thông, phàm sự thuận lợi.
Giá [Ngôn Sước][Văn Sước]
Luật [Sách Duật (Kí Nhị Cổn)]
Thư [Duật (Kí Nhị Cổn) Viết]
Tổng [Mịch Thông (Song Tâm)][Bát Khẩu Tâm]
Trú [Thư Nhất = Duật Đán][Xích Đán]
Dạ [Đầu Nhân Tịch Phật]
Tưởng [Tương (Mộc Mục) Tâm]
Cẩn [Ngôn Cận (Chấp Trung Vương)]
Tuân [Tôn (Tù “bát dậu” Thốn) Sước]
Tả [Miên Tích (Cữu Bao Hỏa)][Mịch Mã]
Thoại [Ngôn Thiệt (Thiên Khẩu)]
Thử [Chỉ Chủy]
Đạo [Thủ (Thảo Tự) Sước]
Lộ [Túc Các]
Hanh [Đầu Khẩu Liễu]
Thông [Dũng Sước]
Phàm [Kỉ Chủ]
Sự [Nhất Khẩu Kí Quyết|]



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét