Suy Gẫm Câu
Kinh Thánh mỗi ngày
(Mỗi Ngày
Một Vần Thơ Thánh)
(Tuần 1)
1
Sáng Thế Ký
(Genesis) 28:15
Ta sẽ theo và gìn giữ ngươi luôn,
Không rời bỏ trước khi xong
lời hứa.
Vietnamese
(1934)
Nầy, ta ở cùng ngươi, ngươi đi đâu, sẽ theo gìn giữ đó, và đem ngươi về xứ nầy; vì ta không bao giờ bỏ ngươi cho đến khi ta làm xong những điều ta đã hứa cùng ngươi.
Nầy, ta ở cùng ngươi, ngươi đi đâu, sẽ theo gìn giữ đó, và đem ngươi về xứ nầy; vì ta không bao giờ bỏ ngươi cho đến khi ta làm xong những điều ta đã hứa cùng ngươi.
American
King James Version
And, behold, I am with you, and will keep you in all places where you go, and will bring you again into this land; for I will not leave you, until I have done that which I have spoken to you of.
And, behold, I am with you, and will keep you in all places where you go, and will bring you again into this land; for I will not leave you, until I have done that which I have spoken to you of.
Genèse
28:15 French: Louis Segond (1910)
Voici, je suis avec toi, je te garderai partout où tu iras, et je te ramènerai dans ce pays; car je ne t'abandonnerai point, que je n'aie exécuté ce que je te dis.
Voici, je suis avec toi, je te garderai partout où tu iras, et je te ramènerai dans ce pays; car je ne t'abandonnerai point, que je n'aie exécuté ce que je te dis.
La
Nueva Biblia de los Hispanos
"Ahora bien, Yo estoy contigo. Te guardaré por dondequiera que vayas y te haré volver a esta tierra. No te dejaré hasta que haya hecho lo que te he prometido."
"Ahora bien, Yo estoy contigo. Te guardaré por dondequiera que vayas y te haré volver a esta tierra. No te dejaré hasta que haya hecho lo que te he prometido."
現代標點和合本 (CUVMP)
我也與与你同在,你無无論论往哪裡里去,我必保佑你,領领你歸归回這这地,總总不離离棄弃你,直到我成全了向你所應应許许的.
我也與与你同在,你無无論论往哪裡里去,我必保佑你,領领你歸归回這这地,總总不離离棄弃你,直到我成全了向你所應应許许的.
(Hiện Đại Tiêu Điểm Hòa Hợp Bổn)
Ngã dã dữ nhĩ đồng tại, nhĩ vô luận vãng na lí khứ, ngã tất bảo hựu nhĩ, lĩnh nhĩ quy hồi giá địa, tổng bất li khí nhĩ, trực đáo ngã thành toàn liễu hướng nhĩ sở ứng hứa đích.
Ngã dã dữ nhĩ đồng tại, nhĩ vô luận vãng na lí khứ, ngã tất bảo hựu nhĩ, lĩnh nhĩ quy hồi giá địa, tổng bất li khí nhĩ, trực đáo ngã thành toàn liễu hướng nhĩ sở ứng hứa đích.
與Dữ [Cữu Dự Bát] 与
論Luận [Ngôn Lôn (Nhân Nhất Sách)] 论
歸 Qui, Quy [Truy Chỉ Trửu]
归
總Tổng [Mịch Thông (Song Tâm)] 总
離Ly [li (Đầu Hung Nhựu) Chuy]
棄Khí [Đầu Tư Thảo Mộc] 弃
應Ứng [ Ưng (Nghiễm Nhân Chuy )
Tâm] 应
許 Hứa [Ngôn Ngọ] 许
2
,Xuất Êdíptô
ký (Exodus) 14:21
Ông giơ tay trên biển
Chúa bèn dẫn gió qua
Cả đêm đùa nước lại
Lòng biển cạn phơi ra.
Vả, Môi-se
giơ tay ra trên biển, Ðức Giê-hô-va dẫn trận gió đông thổi mạnh đến đùa biển
lại trọn cả đêm; Ngài làm cho biển bày ra khô, nước phân rẽ.
New
International Version
Then Moses stretched out his hand over the sea, and all that night the LORD drove the sea back with a strong east wind and turned it into dry land. The waters were divided,
Then Moses stretched out his hand over the sea, and all that night the LORD drove the sea back with a strong east wind and turned it into dry land. The waters were divided,
Louis
Segond (1910)
Moïse étendit sa main sur la mer. Et l'Eternel refoula la mer par un vent d'orient, qui souffla avec impétuosité toute la nuit; il mit la mer à sec, et les eaux se fendirent.
Moïse étendit sa main sur la mer. Et l'Eternel refoula la mer par un vent d'orient, qui souffla avec impétuosité toute la nuit; il mit la mer à sec, et les eaux se fendirent.
La Biblia de las Américas
Extendió Moisés su mano sobre el mar; y el SEÑOR, por medio de un fuerte viento solano que sopló toda la noche, hizo que el mar retrocediera; y cambió el mar en tierra seca, y fueron divididas las aguas.
Extendió Moisés su mano sobre el mar; y el SEÑOR, por medio de un fuerte viento solano que sopló toda la noche, hizo que el mar retrocediera; y cambió el mar en tierra seca, y fueron divididas las aguas.
Ma Tây hướng hải thân trượng, Da
Hòa Hoa tiện dụng đại đông phong sử hải thủy nhất
dạ thối khứ, thủy tiện phân khai, hải tựu thành
liễu can địa.
摩Ma [Nghiễm Lâm Thủ]: xoa sát
杖Trượng [Mộc Trượng (Nhất Phiệt Phật)]
耶Da [Nhĩ Ấp]
華Hoa [Thảo Thùy (Nhâm Thổ Thổ)] 华 [Nhân Chủy Thập]
便Tiện [Nhân Canh (Nhất Viết Phiệt Phật)]
海Hải [Thủy Mỗi(Nhân Mẫu)]
夜Dạ [Đầu Nhân Tịch Phật]
退Thoái, Thối [Cấn Sước]
就Tựu [Kinh (Đầu Khẩu Tiểu) Vưu (Uông Chủ)]
乾Can [Cán
(Thập Nhật Thập) Khất]
3
Xuất Êdíptô
ký (Exodus) 20:12
Chúa Trời đã
có điều răn:
Làm con hiếu
kính song thân trọn tình
Suốt đời
được hưởng phước lành,
Đất đai, cơ
nghiệp, tiền trình không lo.
Hãy hiếu kính cha mẹ ngươi, hầu cho ngươi
được sống lâu trên đất mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi ban cho.
New International Version
"Honor your father and your mother, so that you may live long in the land the LORD your God is giving you.
"Honor your father and your mother, so that you may live long in the land the LORD your God is giving you.
Exode 20:12 French: Louis Segond (1910)
Honore ton père et ta mère, afin que tes jours se prolongent dans le pays que l'Eternel, ton Dieu, te donne.
Honore ton père et ta mère, afin que tes jours se prolongent dans le pays que l'Eternel, ton Dieu, te donne.
Éxodo 20:12 Spanish: La Nueva Biblia de los Hispanos
"Honra a tu padre y a tu madre, para que tus días sean prolongados en la tierra que el SEÑOR tu Dios te da.
"Honra a tu padre y a tu madre, para que tus días sean prolongados en la tierra que el SEÑOR tu Dios te da.
現代標标點点和合本
(CUVMP) 當当孝敬父母,使你的日子在耶和華华你神所賜赐你的地上得以長长久。
Đương hiếu
kính phụ mẫu, sử nhĩ đích nhật tử tại
Da Hòa Hoa nhĩ thần sở
tứ nhĩ đích địa thượng đắc dĩ trường cửu.
當Đương [Thượng (Tiểu Quynh Khẩu) Điền ]
孝Hiếu [Lão (Thổ Phiệt) Tử]
敬Kính [Thảo Cú Phộc]
你Nhĩ [Nhân Nhân (Đao) Tiểu]
耶Da [Nhĩ Ấp]
華Hoa [Thảo Thùy (Nhâm Thổ Thổ)] 华 [Nhân Chủy Thập]
神Thần [Kì Thân]
所Sở [Hộ Cân]
賜Tứ [Bối Dịch (Nhật Vật)] 赐
得Đắc [Sách Đán Thốn]
長Trường [] 长
久Cửu [Phiệt Nhập]
4
Dân Số ký
(Numbers) 6:24-26
Xin Chúa
Trời ban phước
Phù hộ anh
chị em
Xin mặt Ngài
rọi sáng
Lại ban ân
huệ thêm
Xin lòng
Ngài đoái tưởng
Ban cho sự
êm đềm.
24 Cầu
xin Đức Giê-hô-va ban phước cho ngươi và phù hộ ngươi! 25
Cầu xin Đức Giê-hô-va chiếu sáng mặt Ngài trên ngươi, và làm ơn cho
ngươi! 26 Cầu xin Đức Giê-hô-va đoái xem
ngươi và ban bình an cho ngươi!
… The LORD bless you, and keep
you; The LORD make His face shine on you, And be gracious to you;
The LORD lift up His countenance on you, And give you peace.'
Louis Segond (1910)
Que l'Eternel te bénisse, et qu'il te garde! Que l'Eternel fasse luire sa face sur toi, et qu'il t'accorde sa grâce! Que l'Eternel tourne sa face vers toi, et qu'il te donne la paix!
Que l'Eternel te bénisse, et qu'il te garde! Que l'Eternel fasse luire sa face sur toi, et qu'il t'accorde sa grâce! Que l'Eternel tourne sa face vers toi, et qu'il te donne la paix!
La Biblia de las Américas
`El SEÑOR te bendiga y te guarde; el SEÑOR haga resplandecer su rostro sobre ti, y tenga de ti misericordia; el SEÑOR alce sobre ti su rostro, y te dé paz.
`El SEÑOR te bendiga y te guarde; el SEÑOR haga resplandecer su rostro sobre ti, y tenga de ti misericordia; el SEÑOR alce sobre ti su rostro, y te dé paz.
Nguyện Da Hòa Hoa tứ
phúc cấp nhĩ, bảo hộ nhĩ! Nguyện Da Hòa Hoa sử tha đích kiểm
quang chiếu nhĩ, tứ ân cấp nhĩ!
Nguyện Da Hòa Hoa hướng nhĩ ngưỡng kiểm,
tứ nhĩ bình an.
願Nguyện
[Nguyên (Hán Tuyền) Hiệt(Nhất Phiệt Bối)]愿
華Hoa
[Thảo Thùy (Nhâm
Thổ Thổ)] 华 [Nhân Chủy Thập]
福Phúc
[Kì Nhất Khẩu Điền]
給Cấp
[Mịch Hợp]
保Bảo
[Nhân Ngai (Khẩu Mộc)]
護Hộ
护 [Ngôn Thảo Chích (Chuy Hựu)]
使Sử
[Nhân Lại]
臉Kiểm
[Nhục Thiêm] 脸 [Nhục Nhân Nhất Tiểu Nhất]
照Chiếu
[Chiêu (Nhật Triệu) Hỏa]
仰Ngưỡng
[Nhân Ngang (Phiệt Quyết Tiết)]
5
Dân Số ký
(Numbers) 11:1
Những người
hay ta thán
Lằm bằm và
kêu rêu
Chúa Trời
nghe phát chán
Cho lửa
xuống đốt thiêu.
Vả, dân sự bèn lằm bằm, và điều đó chẳng đẹp
tại Ðức Giê-hô-va. Ðức Giê-hô-va nghe, cơn thạnh nộ Ngài nổi lên, lửa của Ðức
Giê-hô-va cháy phừng phừng giữa dân sự và thiêu hóa đầu cùng trại quân.
Le peuple murmura et cela déplut aux oreilles
de l'Eternel. Lorsque l'Eternel l'entendit, sa colère s'enflamma; le feu de
l'Eternel s'alluma parmi eux, et dévora l'extrémité du camp.
Números
11:1 Spanish: La Biblia de las Américas
Y el pueblo comenzó a quejarse en la adversidad a oídos del SEÑOR; y cuando el SEÑOR lo oyó, se encendió su ira, y el fuego del SEÑOR ardió entre ellos y consumió un extremo del campamento.
Y el pueblo comenzó a quejarse en la adversidad a oídos del SEÑOR; y cuando el SEÑOR lo oyó, se encendió su ira, y el fuego del SEÑOR ardió entre ellos y consumió un extremo del campamento.
Chúng bách tính
phát oán ngôn, tha môn đích ác ngữ đạt đáo Da Hòa
Hoa đích nhĩ trung. Da Hòa Hoa thính kiến liễu
tựu nộ khí phát tác, sử hỏa tại tha môn trung gian phần thiêu,
trực thiêu đáo doanh đích biên giới.
眾Chúng [Võng Ngâm (Nhân Nhân Phiệt Cổn)]众
姓Tính [Nữ Sinh]
發Phát [Bát Cung Thù] 发
怨Oán [Uyển (Tịch Tiết) Tâm]
達Đạt [Thổ Dương Sước] 达 [Đại Sước]
到Đáo [Chí (Nhất Tư Thổ) Đao]
聽Thính [Nhĩ Vương Đức] 听[Khẩu Cân]
就Tựu [Kinh (Đầu Khẩu Tiểu) Vưu (Uông Chủ)]
怒Nộ [Nô (Nữ Hựu) Tâm]
作Tác [Nhân Sạ]
焚Phần [Lâm Hỏa]
燒Thiêu [Hỏa Nghiêu (Thổ x3 Ngột] 烧 [Hỏa Qua Ngột]
營Doanh [Hỏa Hỏa Mịch Lữ] 营[ThẢo Mịch Lữ]
邊Biên [Tự Huyệt Phương Sước] 边[Lực Sước]
界Giới [Điền Nhân Bát]
6
Giôsuê
(Joshua) 1:7
Muốn
sống đời thạnh vượng
Cứ nhắm Chúa
mà đi
Xây tả rồi
xây hữu
Lao đao có
ích gì.
Chỉ hãy vững lòng bền chí, và cẩn thận làm
theo hết thảy luật pháp mà Môi-se, tôi tớ ta, đã truyền cho ngươi; chớ xây qua
bên hữu hoặc bên tả, để hễ ngươi đi đâu cũng đều được thạnh vượng.
Louis
Segond (1910)
Fortifie-toi seulement et aie bon courage, en agissant fidèlement selon toute la loi que Moïse, mon serviteur, t'a prescrite; ne t'en détourne ni à droite ni à gauche, afin de réussir dans tout ce que tu entreprendras.
Fortifie-toi seulement et aie bon courage, en agissant fidèlement selon toute la loi que Moïse, mon serviteur, t'a prescrite; ne t'en détourne ni à droite ni à gauche, afin de réussir dans tout ce que tu entreprendras.
La
Biblia de las Américas
Solamente sé fuerte y muy valiente; cuídate de cumplir toda la ley que Moisés mi siervo te mandó; no te desvíes de ella ni a la derecha ni a la izquierda, para que tengas éxito dondequiera que vayas.
Solamente sé fuerte y muy valiente; cuídate de cumplir toda la ley que Moisés mi siervo te mandó; no te desvíes de ella ni a la derecha ni a la izquierda, para que tengas éxito dondequiera que vayas.
只剛刚強强,大大壯壮膽胆,謹谨守遵行我僕仆人摩西所吩咐你的一切律法,不可偏離离左右,使你無无論论往哪裡里去,都可以順顺利。
Chỉ yếu cương cường, đại đại tráng
đảm, cẩn thủ tuân hành ngã bộc nhân ma tây sở
phân phù nhĩ đích nhất thiết luật pháp, bất khả thiên
li tả hữu, sử nhĩ vô luận vãng na lí khứ,
đô khả dĩ thuận lợi。
要Yếu [Á Nữ]
剛Cương [Cương (Quynh Thảo Sơn) Đao]刚
強Cường [Cung Tư Trùng]强
壯Tráng [Tường Sĩ] 壮
膽Đảm [Nhục Đao Hán Bát Ngôn]胆[Nhục Đán]
謹Cẩn [Ngôn Cận (Chấp Trung Vương]谨
守Thủ [Miên Thốn]
遵Tuân [Tôn (Tù “bát dậu” Thốn) Sước]
僕Bộc [Nhân Nghiệp (Nghiệp Thảo Vị)] 仆[Nhân Bốc]
律Luật [Sách Duật (Kí Nhị Cổn)]
法Pháp [Thủy Thổ Tư]
偏Thiên [Nhân Biển (Hộ Sách)]
離Ly [Đầu Hung Nhựu Chuy] 离
論Luận [Ngôn Lôn (Nhân Nhất Sách]论 [Ngôn Nhân Chủy]
哪Na [Khẩu Nhiễm Ấp]
順Thuận [Xuyên Hiệt]顺
利Lợi [Hòa Đao]
7
Giôsuê
(Joshua) 1:8
Chớ xa quyển
sách luật này
Để lòng suy
gẫm cả ngày lẫn đêm
Nghĩ thôi
không đủ, làm thêm
Bấy giờ đời
sống phước thiêng mới tràn.
Quyển sách luật pháp này chớ xa miệng ngươi, hãy suy gẫm ngày và đêm,
hầu cho cẩn thận làm theo mọi điều đã chép ở trong; vì như vậy ngươi mới được
may mắn trong con đường mình, và mới được phước.
Keep this Book of the Law always on your lips; meditate on it day and
night, so that you may be careful to do everything written in it. Then you will
be prosperous and successful.
Josué
1:8 French: Louis Segond (1910)
Que ce livre de la loi ne s'éloigne point de ta bouche; médite-le jour et nuit, pour agir fidèlement selon tout ce qui y est écrit; car c'est alors que tu auras du succès dans tes entreprises, c'est alors que tu réussiras.
Que ce livre de la loi ne s'éloigne point de ta bouche; médite-le jour et nuit, pour agir fidèlement selon tout ce qui y est écrit; car c'est alors que tu auras du succès dans tes entreprises, c'est alors que tu réussiras.
Este libro de la ley no se apartará de tu boca, sino que meditarás en
él día y noche, para que cuides de hacer todo lo que en él está escrito; porque
entonces harás prosperar tu camino y tendrás éxito.
Giá luật
pháp thư bất khả li khai nhĩ đích khẩu, tổng yếu trú
dạ tư tưởng, hảo sử nhĩ cẩn thủ tuân hành giá thư thượng sở
tả đích nhất thiết thoại. Như thử, nhĩ đích đạo lộ tựu khả dĩ hanh thông,
phàm sự thuận lợi.
這Giá [Ngôn Sước]这[Văn Sước]
律Luật [Sách Duật (Kí Nhị Cổn)]
書Thư [Duật (Kí Nhị Cổn) Viết]书
總Tổng [Mịch Thông (Song Tâm)]总[Bát Khẩu Tâm]
晝Trú [Thư Nhất = Duật Đán]昼[Xích Đán]
夜Dạ [Đầu Nhân Tịch Phật]
想Tưởng [Tương (Mộc Mục) Tâm]
謹Cẩn [Ngôn Cận (Chấp Trung Vương)]
遵Tuân [Tôn (Tù “bát dậu” Thốn) Sước]
寫Tả [Miên Tích (Cữu Bao Hỏa)]写 [Mịch Mã]
話Thoại [Ngôn Thiệt (Thiên Khẩu)]
此Thử [Chỉ Chủy]
道Đạo [Thủ (Thảo Tự) Sước]
路Lộ [Túc Các]
亨Hanh [Đầu Khẩu Liễu]
通Thông [Dũng Sước]
凡Phàm [Kỉ Chủ]
事Sự
[Nhất Khẩu Kí Quyết|]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét