Suy Gẫm Câu
Kinh Thánh mỗi ngày
(Mỗi Ngày
Một Vần Thơ Thánh)
(Tuần 2)
8
Giôsuê
(Joshua) 23:14
Cũng như mọi kẻ khác
Ta sẽ về hư không
Còn vài điều muốn nhắn
Hãy nhớ kỹ trong lòng:
Chúa luôn luôn thành tín
Các người cứ đợi trông
Không một lời hứa nhỏ
Chúa chẳng
làm cho xong.
Nầy, ngày nay ta sẽ đi đường cả thế gian phải đi; vậy, hãy
hết lòng hết ý nhận biết rằng trong các lời lành mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời các
ngươi đã phán về các ngươi, chẳng có một lời nào sai hết, thảy đều ứng nghiệm
cho các ngươi; thật chẳng một lời nào sai hết.
New
International Version
"Now I am about to go the way of all the earth. You know with all your heart and soul that not one of all the good promises the LORD your God gave you has failed. Every promise has been fulfilled; not one has failed.
"Now I am about to go the way of all the earth. You know with all your heart and soul that not one of all the good promises the LORD your God gave you has failed. Every promise has been fulfilled; not one has failed.
Josué
23:14 French: Louis Segond (1910)
Voici, je m'en vais maintenant par le chemin de toute la terre. Reconnaissez de tout votre coeur et de toute votre âme qu'aucune de toutes les bonnes paroles prononcées sur vous par l'Eternel, votre Dieu, n'est restée sans effet; toutes se sont accomplies pour vous, aucune n'est restée sans effet.
Voici, je m'en vais maintenant par le chemin de toute la terre. Reconnaissez de tout votre coeur et de toute votre âme qu'aucune de toutes les bonnes paroles prononcées sur vous par l'Eternel, votre Dieu, n'est restée sans effet; toutes se sont accomplies pour vous, aucune n'est restée sans effet.
Josué
23:14 Spanish: La Biblia de las Américas
He aquí, hoy me voy por el camino de toda la tierra, y vosotros sabéis con todo vuestro corazón y con toda vuestra alma que ninguna de las buenas palabras que el SEÑOR vuestro Dios habló acerca de vosotros ha faltado; todas os han sido cumplidas, ninguna de ellas ha faltado.
He aquí, hoy me voy por el camino de toda la tierra, y vosotros sabéis con todo vuestro corazón y con toda vuestra alma que ninguna de las buenas palabras que el SEÑOR vuestro Dios habló acerca de vosotros ha faltado; todas os han sido cumplidas, ninguna de ellas ha faltado.
Ngã
hiện tại yếu tẩu thế nhân tất tẩu đích lộ. Nhĩ môn thị nhất tâm nhất ý địa tri đạo, Da
Hòa Hoa nhĩ môn thần sở ứng hứa tứ
phúc ư nhĩ môn đích thoại một hữu nhất cú lạc không,
đô ứng nghiệm tại nhĩ môn thân thượng liễu.
我Ngã
[Thủ Qua]
現Hiện
[Vương Kiến] 现
必Tất [Tâm Phiệt]
走Tẩu
[Thổ Chỉ]
世Thế [Chấp Ất]
路Lộ
[Túc Các]
意Ý
[Âm (Lập Nhật) Tâm]
知Tri
[Thỉ Khẩu]
你Nhĩ
[Nhân ĐaoTiểu]
應Ứng
[Ưng (Nghiễm Nhân Chuy) Tâm] 应
許Hứa
[Ngôn Ngọ]许
賜Tứ
[Bối Dịch (Nhật Vật)]赐
福Phúc
[Kì Nhất Khẩu Điền]
於Ư
[Phương Nhân Băng] 于Vu [Nhị Quyết]
沒Một
[Thủy Đao Hựu]
落Lạc
[Thảo Thủy Tri Khẩu]
驗Nghiệm
[Mã Thiêm (NNKK Tòng)]验
9
Giôsuê (Joshua)
24:24
Toàn dân long trọng
hứa
Cùng Giôsuê một lời
Chúng tôi sẽ phục
vụ
Và vâng lệnh Chúa Trời.
Dân sự đáp cùng Giô-suê rằng: Chúng tôi sẽ phục sự
Giê-hô-va Ðức Chúa Trời chúng tôi, và nghe theo tiếng Ngài.
And the people said to Joshua, "We will serve the LORD
our God and obey him." NIV
Louis Segond (1910)
Et le peuple dit à Josué: Nous servirons l'Eternel, notre Dieu, et nous obéirons à sa voix.
Et le peuple dit à Josué: Nous servirons l'Eternel, notre Dieu, et nous obéirons à sa voix.
La
Biblia de las Américas
Y el pueblo respondió a Josué: Al SEÑOR nuestro Dios serviremos y su voz obedeceremos.
Y el pueblo respondió a Josué: Al SEÑOR nuestro Dios serviremos y su voz obedeceremos.
Bách tính hồi đáp Ước Thư Á thuyết: “Ngã môn tất thị phụng Da Hòa Hoa ngã
môn đích thần, thính tòng Tha đích thoại”.
百Bách [Nhất Bạch]
姓Tính [Nữ Sinh]
答Đáp [Trúc Hợp]
約Ước [Mịch Chước]
書Thư [Duật Nhật]书
說Thuyết [Ngôn Đoái]说
必Tất [Tâm Phiệt]
侍Thị [Nhân Tự (Thổ Thốn)]
奉Phụng [Tam Nhân Nhị Cổn]
神Thần [Kì Thân]
聽Thính [Nhĩ Vương Đức]听[Khẩu Cân]
從Tòng [Sách Tòng Chỉ] 从
10
I Vua (Kings)
3:14
Nếu ngươi đi
đường ta đã vạch
Vâng theo
mệnh lệnh chẳng đơn sai
Như thể cha
ngươi là David
Ta sẽ cho tuổi thọ kéo dài.
Lại nếu ngươi đi trong đường lối ta, như Ða-vít, cha ngươi,
đã đi, thì ta sẽ khiến cho ngươi được sống lâu ngày thêm.
And if you walk in obedience to me and keep my decrees and
commands as David your father did, I will give you a long life."
Et si tu marches dans mes voies, en observant mes lois et
mes commandements, comme l'a fait David, ton père, je prolongerai tes jours.
Y si anduvieres en mis caminos, guardando mis estatutos y
mis mandamientos, como anduvo David tu padre, yo alargaré tus días.
Nhĩ nhược hiệu
pháp nhĩ phụ thân Đại Vệ, tuân hành ngã đích đạo, cẩn thủ ngã đích luật
lệ, giới mệnh, ngã tất sử nhĩ trường thọ.
若Nhược [Thảo Hữu]
效Hiệu [Giao (Lục Nghệ) Phộc] : bắt chước
父Phụ [Bát Nghệ]
親Thân [Lập Mộc Kiến]亲
衛Vệ [Hành Vi (Ngũ Khẩu Khóa)]卫
遵Tuân [Tôn
(Tù “bát dậu” Thốn) Sước]
謹Cẩn [Ngôn Cận (Chấp Trung Vương)]
例Lệ [Nhân Ngạt Đao]
誡Giới [Ngôn Giới (Qua Củng)]
命Mệnh [Hợp Tiết]
壽Thọ [Sĩ ất Công Nhất Khẩu Thốn]
寿 Tam Phiệt Thốn.
11
I Vua (Kings)
8:60
Cho thiên hạ
biết Ngài là Thượng Đế,
Không vị thần
nào có thể thay Ngài.
Hầu
cho muôn dân của thế gian biết rằng Giê-hô-va là Ðức Chúa Trời, chớ chẳng có ai
khác.
New
Living Translation
Then people all over the earth will know that the LORD alone is God and there is no other.
Then people all over the earth will know that the LORD alone is God and there is no other.
afin que tous les peuples de la terre reconnaissent que l'Eternel
est Dieu, qu'il n'y en a point d'autre!
a fin de que todos los pueblos de la tierra sepan que el
SEÑOR es Dios; no hay otro.
Sử địa thượng
đích vạn dân đô tri đạo duy độc DHH thị thần, tịnh vô biệt nhân.
萬Vạn
[Thảo Ngu (Điền Nhựu)]万
民Dân
[Khẩu Thị]
都Đô
[Giả Ấp]
唯Duy
[Khẩu Chuy]
獨Độc
[Khuyển Thục (Võng Bao Trùng)]独
並Tịnh
[Thảo Nghiệp]并
12
I Vua (Kings)
8:61
Vậy mọi người
hãy tiếp tục trung thành,
Giữ luật lệ và điều răn của Chúa.
Vậy, các ngươi khá lấy lòng trọn lành đối với Giê-hô-va Ðức
Chúa Trời chúng ta, để đi theo luật lệ Ngài và giữ gìn điều răn của Ngài, y như
các ngươi đã làm ngày nay.
Que votre coeur soit tout à l'Eternel, notre Dieu, comme il
l'est aujourd'hui, pour suivre ses lois et pour observer ses commandements.
Estén, pues, vuestros corazones enteramente dedicados al
SEÑOR nuestro Dios, para que
andemos en sus estatutos y guardemos sus mandamientos, como en este día.
Sở
dĩ nhĩ môn đương hướng Da Hòa Hoa ngã môn đích thần
tồn thành thật đích tâm, tuân hành
tha đích luật lệ, cẩn thủ tha đích giới mệnh, chí chung như kim nhật nhất dạng.
當Đương [Thượng (Tiểu Mịch Khẩu) Điền]
当[Tiểu Kí]
当[Tiểu Kí]
向Hướng [Phiệt Quynh Khẩu]
存Tồn [Nhất Phiệt Cổn Tử]
實Thực [Miên Quán (Khẩu Thập Bối)]
实[Miên Đầu]
实[Miên Đầu]
終Chung [Mich Đông (Tri Băng)]终
今Kim [Nhân Chủ Phiệt]
樣Dạng [Mộc Dương Vĩnh]样
13
I Vua (Kings)
18:21
Dân sự và
tiên tri nhóm họp
Êli phán hỏi
đám dân khờ:
“Các ngươi đi
giẹo hai bên mãi,
“Liệu đi như
thế đến bao giờ?
“Nếu tin
Ba-anh là Thượng Đế
“Thì các
ngươi cứ việc tôn thờ.
“Bằng
chẳng. Phải hết lòng kính sợ
“Đức GiêHôVa chính
thật Chúa Trời.”
Ðoạn Ê-li đến trước mặt dân sự mà nói rằng: Các ngươi đi giẹo
hai bên cho đến chừng nào? Nếu Giê-hô-va là Ðức Chúa Trời, khá theo Ngài; nếu
Ba-anh là Ðức Chúa Trời, hãy theo hắn. Song dân sự không đáp một lời.
New
International Version
Elijah went before the people and said, "How long will you waver between two opinions? If the LORD is God, follow him; but if Baal is God, follow him." But the people said nothing.
Elijah went before the people and said, "How long will you waver between two opinions? If the LORD is God, follow him; but if Baal is God, follow him." But the people said nothing.
Alors Elie s'approcha de tout le peuple, et dit: Jusqu'à
quand clocherez-vous des deux côtés? Si l'Eternel est Dieu, allez après lui; si
c'est Baal, allez après lui! Le peuple ne lui répondit rien.
1
Reyes 18:21 Spanish: La Biblia de las Américas
Elías se acercó a todo el pueblo y dijo: ¿Hasta cuándo vacilaréis entre dos opiniones? Si el SEÑORes Dios, seguidle; y si Baal, seguidle a él. Pero el pueblo no le respondió ni una palabra.
Elías se acercó a todo el pueblo y dijo: ¿Hasta cuándo vacilaréis entre dos opiniones? Si el SEÑORes Dios, seguidle; y si Baal, seguidle a él. Pero el pueblo no le respondió ni una palabra.
Dĩ
Lợi Á tiền lai đối chúng dân thuyết: “nhĩ môn
tâm trì lưỡng ý yếu đáo ki thì ni? Nhược Da Hòa Hoa thị thần, tựu đương thuận tòng Da Hòa Hoa;
nhược Ba Lực thị thần, tựu đương thuận tong Ba Lực.” Chúng dân nhất ngôn bất đáp.
對Đối [Nghiệp Dương Thốn]对
持Trì [Thủ Tự (Thổ Thốn)]
幾Kỉ [Yêu Yêu Thú (Qua Phiệt Chủ)]几
答Đáp [Trúc Hợp]
14
I Sử Ký
(Chronicles) 16:10
Lấy danh thánh Chúa làm vinh
Người nào tìm Chúa tâm tình thỏa vui.
Người nào tìm Chúa tâm tình thỏa vui.
Hãy lấy danh thánh Ngài làm vinh; Phàm ai tìm
cầu Ðức Giê-hô-va, khá vui lòng!
New International Version
Glory in his holy name; let the hearts of those who seek the LORD rejoice.
Glory in his holy name; let the hearts of those who seek the LORD rejoice.
Louis Segond (1910)
Glorifiez-vous de son saint nom! Que le coeur de ceux qui cherchent l'Eternel se réjouisse!
Glorifiez-vous de son saint nom! Que le coeur de ceux qui cherchent l'Eternel se réjouisse!
La Biblia de las Américas
Gloriaos en su santo nombre; alégrese el corazón de los que buscan al SEÑOR.
Gloriaos en su santo nombre; alégrese el corazón de los que buscan al SEÑOR.
Yếu dĩ tha đích thánh
danh khoa diệu, tầm cầu Da Hòa Hoa đích nhân
tâm trung ứng đương hoan hỉ!
聖Thánh [Nhĩ Khẩu Vương]圣[Hựu
Thổ]
名Danh [Tịch Khẩu]
誇Khoa [Ngôn Đại Khuy (Nhất Khảo)]夸
耀Diệu [Quang Địch (Vũ Chuy)]
尋Tầm [Kí Công Khẩu Thốn]寻[Kí
Thốn]
求Cầu [Thốn Thủy]
歡Hoan [Quán (Thảo Khẩu x2 Chuy) Khiếm]
欢[Hựu Khiếm]
欢[Hựu Khiếm]
喜Hỉ [Thập Đậu Khẩu]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét